10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 586
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 586. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 586
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 586
- 1.1 5851. 寄り集まる yoriatsumaru nghĩa là gì?
- 1.2 5852. 何べん nanben nghĩa là gì?
- 1.3 5853. 日 nichi nghĩa là gì?
- 1.4 5854. 上 kami nghĩa là gì?
- 1.5 5855. 氏 shi nghĩa là gì?
- 1.6 5856. 間 ma nghĩa là gì?
- 1.7 5857. 名 na nghĩa là gì?
- 1.8 5858. 位 kurai nghĩa là gì?
- 1.9 5859. 局 kyoku nghĩa là gì?
- 1.10 5860. 小 shou nghĩa là gì?
5851. 寄り集まる yoriatsumaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tập hợp lại, tụ họp lại
Ví dụ 1 :
ニューヨークには芸術家が寄り集まっているの。
các nghệ thuật gia đang tụ họp tại new york
Ví dụ 2 :
みなは会場に寄り集まっている。
Mọi người đang tập hợp lại ở hội trường.
5852. 何べん nanben nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bao nhiêu lần
Ví dụ 1 :
この映画は何べんも見ました。
tôi đã xem bộ phim nay không biết bao nhiêu lần
Ví dụ 2 :
この小説を何べんも読みました。
Tôi đã đọc lại không biết bao lần quyển tiểu thuyết này.
5853. 日 nichi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhật bản
Ví dụ 1 :
日仏の共同研究が始まった。
tôi dđã bắt đầu nghiên cứu về cộng đồng phật giáo nhật bản
Ví dụ 2 :
日印のいい関係を守るべきだ。
Cần phải bảo vệ quan hệ tốt giữa Nhật – Ấn.
5854. 上 kami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người có trách nhiệm, chính phủ
Ví dụ 1 :
お上は何を考えてるんだろうね。
không biết chính phủ đang nghĩ gì nhỉ
Ví dụ 2 :
お上は新しい対策を報告しました。
Chính phủ đã thông báo giải pháp mới.
5855. 氏 shi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngài
Ví dụ 1 :
会長は田中氏に決定。
hội trưởng đã được quyết định là ngài tanaka
Ví dụ 2 :
石田氏は市長に入選した。
Ngài Ishida đã trúng tuyển làm thị trưởng.
5856. 間 ma nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoảng trống
Ví dụ 1 :
彼は少し間を置いてから返事した。
anh ta đã trống một khoảng thời gian rồi mới trả lời
Ví dụ 2 :
用意する間もない。
Không có thời gian để chuẩn bị.
5857. 名 na nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thanh danh, tên
Ví dụ 1 :
彼は名の通った会社に就職しました。
Anh ấy đã làm cho 1 công ty có tiếng
Ví dụ 2 :
名がない会社に勤めている。
Tôi đang làm việc cho công ty không có thanh danh.
5858. 位 kurai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chức vụ
Ví dụ 1 :
位が上がれば責任も増えるものだ。
nếu chức vụ càng cao thì trách nhiệm cũng càng lớn
Ví dụ 2 :
彼は政府の位が高い。
Anh ấy có chức vụ trong chính phủ cao.
5859. 局 kyoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cục, đơn vị
Ví dụ 1 :
彼女はラジオ局で働いています。
cô ấy đang làm việc ở cục radio
Ví dụ 2 :
郵便局に行くついでに手紙を出した。
Nhân tiện đi đến thư viện thì tôi đi gửi thư.
5860. 小 shou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : loại nhỏ
Ví dụ 1 :
この箱の小をください。
hãy làm cho cái hộp này nhỏ đi
Ví dụ 2 :
この品の小をお願いします。
Xin hãy cho tôi loại nhỏ của mặt hàng này.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 586. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 587. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.