Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 588

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 588. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 588

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 588

5871. ta nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ruộng lúa

Ví dụ 1 :

今は田に水を入れる季節です。
bây giờ là lúc tưới tiêu vào ruộng lúa

Ví dụ 2 :

田で働いている人は祖父です。
Người đang làm việc ở ruộng lúa là ông tôi.

5872. hotoke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đức phật

Ví dụ 1 :

仏の教えを勉強しました。
tôi đã học về những điều phật dạy

Ví dụ 2 :

仏は千手があるといわれる。
Phật được cho là có nghìn tay.

5873. kyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả cầu

Ví dụ 1 :

彼は球技が大好きです。
anh ta cực kí thích những kí năng liên quan đến bóng

Ví dụ 2 :

地球は球形です。
Trái đất hình cầu.

5874. 農民 noumin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nông dân

Ví dụ 1 :

中世の農民は貧しかった。
nông dân thời trung đại rất nghèo

Ví dụ 2 :

この地方は農民が多いです。
Địa phương này có nhiều nông dân.

5875. 郡 gun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quận

Ví dụ 1 :

この郡は来年、市になりますよ。
quận này năm sau sẽ trở thành thành phố đấy

Ví dụ 2 :

私はA郡に住んでいる。
Tôi đang sống ở quận A.

5876. 古典 koten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ điển

Ví dụ 1 :

私は古典を読むのが好きです。
tôi rất thích đọc sách cổ điển

Ví dụ 2 :

古典の歌が大好きです。
Tôi rất thích các bài hát cổ điển.

5877. 上下 ueshita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trên dưới

Ví dụ 1 :

彼は上下おそろいの服を着ていますね。
anh ấy đang mặc bộ quần áo đồng bộ trên dưới

Ví dụ 2 :

上下の関係を注意するべきだ。
Cần phải chú ý quan hệ trên dưới.

5878. nou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trò chơi đạo hồi

Ví dụ 1 :

先日、初めて能を見に行きました。
hôm trước là lần đầu tiên tôi đi xem kịch Nô

Ví dụ 2 :

能を見に行ったことがありません。
Tôi chưa từng đi xem kịch Nou bao giờ.

5879. 句 ku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cụm từ

Ví dụ 1 :

この句はどんな意味でしょうか。
cụm từ này có ý nghĩa gì thế

Ví dụ 2 :

その句の使い方がわかりません。
Tôi không hiểu cách dùng của câu này.

5880. 武士 bushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : võ sĩ

Ví dụ 1 :

彼の家柄は武士でした。
Dòng dõi của anh ta là võ sĩ

Ví dụ 2 :

江戸時代、この地方は武士が多いです。
Thời Edo thì khu vực này nhiều võ sĩ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 588. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 589. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *