10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 594

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 594

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 594. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 594

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 594

5931. 平方 heihou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình phương

Ví dụ 1 :

この土地の面積は約100平方メートルです。
khu này có diện tích khoảng 100m vuông

Ví dụ 2 :

この部屋の面積は40平方メートルです。
Diện tích của căn phòng này là 40 mét vuông.

5932. 結び musubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đóng, kết thúc

Ví dụ 1 :

彼は会の結びとしてスピーチをしたよ。
anh ta đã có một bài phát biểu để kết thúc cuộc họp

Ví dụ 2 :

会議の結びとして情報をまとめました。
Để kết thúc cuộc họp thì tôi đã tổng hợp thông tin.

5933. 海流 kairyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dòng hải lưu

Ví dụ 1 :

ここで二つの海流が出合っている。
tại đây 2 dòng hải lưu đang gặp nhau

Ví dụ 2 :

海流は海峡にそって流れている。
Dòng hải lưu chảy theo bờ biển.

5934. 殊に kotoni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đặc biệt

Ví dụ 1 :

ロックは殊に若者に人気だ。
Nhạc Rock đặc biệt được giới trẻ yêu thích

Ví dụ 2 :

あのアイドルはことに人気がある。
Thần tượng đó được đặc biệt yêu thích.

5935. 合わす awasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết hợp

Ví dụ 1 :

赤に黄色を合わすと何色になりますか。
màu đỏ kết hợp với màu vàng thì sẽ thành màu gì nhỉ

Ví dụ 2 :

このズボンを合わすとやはりそのシャツがいいと思います。
Kết hợp với cái quần này thì tôi nghĩ là cái áo sơ mi đó là hợp.

5936. 織物 orimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vải dệt

Ví dụ 1 :

その町は織物業で有名です。
thành phố này rất nổi tiếng về công nghiệp dệt vải

Ví dụ 2 :

織物で服を縫った。
Tôi đã may quần áo bằng vải dệt.

5937. 漢語 kango nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng hán

Ví dụ 1 :

漢語はもともと外来語です。
tiềng hán vốn là từ ngoại lai

Ví dụ 2 :

漢語が少しできます。
Tôi có thể nói được chút tiếng Hán.

5938. 大便 daiben nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại tiện

Ví dụ 1 :

病院で大便の検査をした。
tôi đã làm kiểm tra nơi đại tiện ở bệnh viện

Ví dụ 2 :

ここで大便のはだめです。
Không được đại tiện ở đây.

5939. 打ち消す uchikesu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phủ nhận, bác bỏ

Ví dụ 1 :

彼は噂を打ち消したわよ。
anh ta đã bác bỏ lời đồn đó đấy

Ví dụ 2 :

私の意見をそんなに早く打ち消さないでください。
Đừng có nhanh chóng phủ định ý kiến của tôi như thế.

5940. 大水 oomizu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lũ lụt

Ví dụ 1 :

その年、この地域では大水がありました。
năm đó vùng này đã có lũ lụt đấy

Ví dụ 2 :

大水で財産を失った。
Tôi đã mất tài sản bởi lũ lụt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 594. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 595. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!