10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 595
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 595. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 595
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 595
- 1.1 5941. 目方 mekata nghĩa là gì?
- 1.2 5942. 仲人 nakoudo nghĩa là gì?
- 1.3 5943. 札 fuda nghĩa là gì?
- 1.4 5944. 上がる agaru nghĩa là gì?
- 1.5 5945. 明治 meizi nghĩa là gì?
- 1.6 5946. 有限 yuugen nghĩa là gì?
- 1.7 5947. 学園 gakuen nghĩa là gì?
- 1.8 5948. マネー mano- nghĩa là gì?
- 1.9 5949. 使い tsukai nghĩa là gì?
- 1.10 5950. 大正 taishou nghĩa là gì?
5941. 目方 mekata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trọng lượng
Ví dụ 1 :
この荷の目方は70キロってとこかね。
chỗ hành lí này có trọng lượng 70 kg nhỉ
Ví dụ 2 :
この商品の目方は何ですか。
Trọng lượng của mặt hàng này thế nào?
5942. 仲人 nakoudo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người làm mối
Ví dụ 1 :
あの夫婦は私たちの仲人です。
tôi là người làm mối cho cặp vợ chồng đó
Ví dụ 2 :
彼は私たちの仲人だ。
Anh ấy là người làm mối của chúng tôi.
5943. 札 fuda nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thẻ
Ví dụ 1 :
店の外にまだ営業中の札がでているよ。
bên ngoài cửa hàng vẫn đang gắn thẻ đang kinh doanh đấy
Ví dụ 2 :
あの店は閉店って言う札をかけている。
Quán đó đang treo biển nói là đóng cửa.
5944. 上がる agaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được hoàn thành, được kết thúc
Ví dụ 1 :
今日は仕事が早く上がったんだ。
hôm nay tôi đã hoàn thành công việc sớm
Ví dụ 2 :
責任があがった。
Hoàn thành trách nhiệm.
5945. 明治 meizi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời đại minh trị
Ví dụ 1 :
祖父は明治の生まれです。
ông tôi sinh ra tại thời minh trị
Ví dụ 2 :
明治時代日本がとても発展する国です。
Thời Minh Trị thì Nhật Bản là nước rất phát triển.
5946. 有限 yuugen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hữu hạn, có hạn
Ví dụ 1 :
宇宙は有限だと思いますか。
bạn có nghĩ là vũ trụ hữu hạn không
Ví dụ 2 :
この権利が有限です。
quyền lợi này có hạn.
5947. 学園 gakuen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khuôn viên trường
Ví dụ 1 :
彼女は郊外の学園に通っているね。
Cô ấy đang học tại trường ngoại ô nhỉ
Ví dụ 2 :
学園を散歩した。
Tôi đi dạo trong khuôn viên trường.
5948. マネー mano- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền
Ví dụ 1 :
インターネットでマネー情報をチェックしたよ。
tôi đã kiểm tra thông tin về số tiền trên internet rồi
Ví dụ 2 :
マネーは何でも買うことができない。
Tiền không phải cái gì cũng có thể mua được.
5949. 使い tsukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc vặt
Ví dụ 1 :
主人の使いで市役所に行くところです。
vì vài việc vặt của chồng mà tôi đến uỷ ban thành phố
Ví dụ 2 :
子供の使いで東京に行った。
Do việc vặt của con cái mà tôi đã đi Tokyo.
5950. 大正 taishou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời đại chính
Ví dụ 1 :
祖母は大正生まれです。
bà tôi sinh ra tại thời đại chính
Ví dụ 2 :
彼は大正にここで行った。
Ông ấy đã đến đây vào thời Đại Chính.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 595. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 596. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.