10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 596
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 596
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 596. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 596
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 596
- 1.1 5951. 航空機 koukuuki nghĩa là gì?
- 1.2 5952. 木造 mokuzou nghĩa là gì?
- 1.3 5953. ガード ga-do nghĩa là gì?
- 1.4 5954. 麦 mugi nghĩa là gì?
- 1.5 5955. 上流 jouryuu nghĩa là gì?
- 1.6 5956. 神道 shintou nghĩa là gì?
- 1.7 5957. 下流 karyuu nghĩa là gì?
- 1.8 5958. 囲碁 igo nghĩa là gì?
- 1.9 5959. 払い harai nghĩa là gì?
- 1.10 5960. 聞き手 kikite nghĩa là gì?
5951. 航空機 koukuuki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy bay
Ví dụ 1 :
去年は航空機の事故が多かった。
năm ngoái đã có rất nhiều vụ tan nạn máy bay nhỉ
Ví dụ 2 :
航空機で帰国するつもりだ。
Tôi định đi về nước bằng máy bay.
5952. 木造 mokuzou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự làm từ gỗ
Ví dụ 1 :
隣に木造の家が建ったね。
bên cạnh đã có một ngôi nhà làm bằng gỗ nhỉ
Ví dụ 2 :
このテープルは木造です。
Cái bàn này là đồ làm từ gỗ.
5953. ガード ga-do nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rào chắn cho tàu đi qua đường
Ví dụ 1 :
歩道に新しくガードが付きましたね。
đường dành cho người đi bộ đã lắp thêm rào chắn cho tàu đi qua rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
ガードを越えないでください。
Đừng có vượt qua rào chắn tàu.
5954. 麦 mugi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lúa mì
Ví dụ 1 :
この畑では麦を作っています。
ở cánh đồng này người ta đang trồng lúa mì
Ví dụ 2 :
麦で作られた品が好きです。
Tôi thích đồ làm từ lúa mì.
5955. 上流 jouryuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thượng lưu, thượng nguồn
Ví dụ 1 :
上流には滝があります。
Trên thượng lưu có con thác
Ví dụ 2 :
この川の上流には何もない。
Thượng lưu con sông này không có gì cả.
5956. 神道 shintou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thần đạo
Ví dụ 1 :
彼女の家は神道です。
gia đình của cô ấy theo thần đạo
Ví dụ 2 :
私は神道についてよくわからない。
Tôi không hiểu rõ lắm về thần đạo.
5957. 下流 karyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hạ lưu
Ví dụ 1 :
下流に小さな滝があるよ。
Dưới hạ lưu có con thác nhỏ
Ví dụ 2 :
下流に村があります。
Ở hạ lưu có một ngôi làng.
5958. 囲碁 igo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cờ vây
Ví dụ 1 :
彼の趣味は囲碁です。
sở thích của anh ta là cờ vây
Ví dụ 2 :
囲碁が下手です。
Tôi kém cờ vây.
5959. 払い harai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc trả tiền, việc tri trả
Ví dụ 1 :
飲み屋の払いがたまっているんだ。
Nợ (tiền phải trả) tại cửa hàng đồ uống đang tích lũy lại rồi
Ví dụ 2 :
月払いが親に頼んだ。
Việc chi trả hàng tháng thì nhờ vào bố mẹ.
5960. 聞き手 kikite nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người nghe
Ví dụ 1 :
彼女はいつも聞き手にまわるね。
Cô ấy lúc nào cũng trở thành người nghe nhỉ
Ví dụ 2 :
ときどき聞き手に聞いたほうがいい。
Thỉnh thoảng nên hỏi người nghe.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 596. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 597. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.