10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 597

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 597

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 597. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 597

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 597

5961. 河口 kakou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa sông

Ví dụ 1 :

この川の河口は太平洋に注いでいます。
Cửa con sông này đổ ra biển Thái Bình dương

Ví dụ 2 :

この川の河口は広い。
Cửa con sông này rộng.

5962. 裏門 uramon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổng sau

Ví dụ 1 :

奴は裏門から出てきたぜ。
Hắn đi ra từ cửa sau đó

Ví dụ 2 :

裏門を越えてサボった。
Tôi vượt cổng sau để trốn học.

5963. 私費 shihi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi phí cá nhân

Ví dụ 1 :

彼は私費で留学したんだ。
anh ta đã dùng chi phí cá nhân để du học

Ví dụ 2 :

私費で提案を実験した。
Tôi đã thực hiện dự án bằng chi phí cá nhân.

5964. 国費 kokuhi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quốc phí, chi phí của quốc gia

Ví dụ 1 :

彼は国費で留学しています。
anh ta đang nhận chi phí từ nhà nước để du học

Ví dụ 2 :

海外に国費で出張した。
Tôi đã đi công tác nước ngoài bằng chi phí nhà nước.

5965. 秋風 akikaze nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gió thu

Ví dụ 1 :

秋風が気持ちいいね。
gió mùa thu thật dễ chịu nhỉ

Ví dụ 2 :

秋風が涼しい。
Gió mùa thi thì mát.

5966. 履物 hakimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giày dép

Ví dụ 1 :

履物は靴箱に入れてください。
hãy để giày dép vào giá để giày dép

Ví dụ 2 :

履物は玄関においてください。
Giày dép hãy để ở huyền quan.

5967. 朝顔 asagao nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cây bìm bìm

Ví dụ 1 :

紫の朝顔が咲きました。
Cây bìm bìm máu tím đã nở hoa

Ví dụ 2 :

朝顔が綺麗に咲いた。
Cây bìm bịp nở đẹp.

5968. からから karakara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : (cười) lớn

Ví dụ 1 :

彼はからからと笑いました。
anh ta đã cuời lớn

Ví dụ 2 :

彼女は突然からからと笑った。
Cô ấy đột nhiên cười lớn.

5969. 西洋人 seiyouzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người phương tây

Ví dụ 1 :

西洋人は正座が苦手よ。
Người phương tây không giỏi trong việc ngồi seiza (ngồi ngay ngắn, gập chân, thẳng lưng, ngồi trên ống đồng)

Ví dụ 2 :

西洋人の姿勢を習いたい。
Tôi muốn học tác phong của người Tây.

5970. 天の川 amanogawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dải ngân hà

Ví dụ 1 :

今夜は天の川が見えますね。
tôi nay có thể nhìn thấy dải ngân hà nhỉ

Ví dụ 2 :

天の川がとても綺麗だ。
Dải ngân hà rất đẹp.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 597. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 598. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!