Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 599

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 599. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 599

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 599

5981. 寒暖計 kandankei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiệt kế

Ví dụ 1 :

壁に寒暖計が掛かっていました。
Tôi đã treo nhiệt kế lên tường

Ví dụ 2 :

寒暖計をみた。
Tôi đã xem nhiệt kế.

5982. 縮み chidimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rút ngắn, co lại

Ví dụ 1 :

この服の縮み具合はひどい。
Tình trạng co lại của chiếc áo này thật là ghê

Ví dụ 2 :

セーターの縮みはどうすればいいのか。
Áo len bị co lại thì làm thế nào bây giờ?

5983. 暖か atataka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ấm áp

Ví dụ 1 :

最近は暖かです。
gần đây đang ấm dần nhỉ

Ví dụ 2 :

この地方は暖かですね。
Địa phương này ấm nhỉ.

5984. 乞食 koziki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người ăn xin, kẻ ăn mày

Ví dụ 1 :

乞食が公園のベンチで寝ている。
người ăn mày đang ngủ trên ghé ở công viên

Ví dụ 2 :

乞食が町の横に座っている。
Người ăn xin đang ngồi trong góc phố.

5985. 最上 saijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tốt nhất, cao nhất

Ví dụ 1 :

このホテルでは最上のサービスが受けられます。
tôi được nhận dịch vụ tốt nhất tại khách sạn này

Ví dụ 2 :

それは最上の方法だ。
Đây là phương pháp tốt nhất.

5986. 酒屋 sakaya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quán rượu

Ví dụ 1 :

そこの酒屋さんでビールを買ってきて。
tôi đến quán rượu đó để mua bia

Ví dụ 2 :

酒屋で飲み会を行った。
Tôi tổ chức tiệc uống trong quán rượu.

5987. 大麦 oomugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại mạch

Ví dụ 1 :

大麦はビールの原料になります。
đại mạch là nguyên liệu làm bia

Ví dụ 2 :

大麦で作られた品が嫌いです。
Tôi ghét đồ làm từ đại mạch.

5988. kan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoảng thời gian

Ví dụ 1 :

その間に彼は居なくなっていました。
Trong khoảng thời gian đó anh ấy mất

Ví dụ 2 :

その間私は何もしなかった。
Trong khoảng thời gian đó tôi đã không làm gì cả.

5989. 博士 hakushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiến sĩ

Ví dụ 1 :

彼は数学の博士だそうです。
anh ta có vẻ là tiến sĩ toán học

Ví dụ 2 :

医学の博士によるとこの病気が治れない。
Theo tiến sĩ y học thì bệnh này không chữa được.

5990. 大蔵省 ookurashou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ tài chính

Ví dụ 1 :

彼は大蔵省に勤務しているんだよ。
anh ta đang làm việc ở bộ tài chính

Ví dụ 2 :

大蔵省はとりあえず対策を出した。
Bộ tài chính đã tạm thời đưa ra phương pháp.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 599. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 600. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *