10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 64
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 64. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 64
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 64
- 1.1 631. 選手 senshu nghĩa là gì?
- 1.2 632. 映画 eiga nghĩa là gì?
- 1.3 633. 英語 eigo nghĩa là gì?
- 1.4 634. 手紙 tegami nghĩa là gì?
- 1.5 635. 動物 doubutsu nghĩa là gì?
- 1.6 636. 音 oto nghĩa là gì?
- 1.7 637. 海外 kaigai nghĩa là gì?
- 1.8 638. 外国人 gaikokujin nghĩa là gì?
- 1.9 639. 帰国 kikoku nghĩa là gì?
- 1.10 640. 彼ら karera nghĩa là gì?
631. 選手 senshu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tuyển thủ
Ví dụ 1 :
彼らはバスケットの選手です。
Karera ha basuketto no senshu desu.
Họ là những tuyển thủ bóng rổ
Ví dụ 2 :
彼は有名なやぎゅう選手ですよ。
Kare ha yuumei na ya gyuu senshu desu yo.
Anh ấy là tuyển thủ bóng chày nổi tiếng đó.
632. 映画 eiga nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bộ phim
Ví dụ 1 :
仕事のあと、映画を見た。
Shigoto no ato, eiga wo mi ta.
Sau khi làm việc tôi đã xem phim
Ví dụ 2 :
映画をたくさん見ると目が悪くなるよ。
Eiga wo takusan miru to me ga waruku naru yo.
Nếu xem nhiều phim thì mắt sẽ xấu đi đó.
633. 英語 eigo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếng anh
Ví dụ 1 :
彼はかなり英語が上手です。
Kare ha kanari eigo ga jouzu desu.
Anh ấy tương đối giỏi tiếng anh
Ví dụ 2 :
英語が下手です。
Eigo ga heta desu.
Tiếng Anh của tôi kém.
634. 手紙 tegami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bức thư
Ví dụ 1 :
友人から手紙をもらいました。
Yuujin kara tegami o morai mashi ta.
Tôi đã nhận được thư từ bạn
Ví dụ 2 :
母に手紙を書きました。
Haha ni tegami o kaki mashi ta.
Tôi đã viết thư cho mẹ.
635. 動物 doubutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : động vật
Ví dụ 1 :
私は動物が大好きです。
Watashi ha doubutsu ga daisuki desu.
Tôi thích động vật
Ví dụ 2 :
動物の中で一番好きのはウサギです。
Doubutsu no naka de ichiban suki no ha usagi desu.
Trong các loài động vật thì tôi thích nhất là thỏ.
636. 音 oto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : âm thanh
Ví dụ 1 :
大きな音にびっくりしました。
Ookina oto ni bikkuri shi mashi ta.
Tôi đã giật mình bởi âm thanh to
Ví dụ 2 :
どこか小さい音がしている。
Doko ka chiisai oto ga shi te iru.
Từ đâu đó phát ra âm thanh nhỏ.
637. 海外 kaigai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nước ngoài
Ví dụ 1 :
私は毎年、海外旅行に行きます。
Watashi ha maitoshi, kaigai ryokou ni iki masu.
Hàng năm tôi đi du lịch ở nước ngoài
Ví dụ 2 :
海外ですんでいる僕は帰国しないつもりだ。
Kaigai de sunde iru boku ha kikoku shi nai tsumori da.
Tôi sống ở nước ngoài không định về nước.
638. 外国人 gaikokujin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người nước ngoài
Ví dụ 1 :
日本に住む外国人が増えています。
Nippon ni sumu gaikoku jin ga fuete imasu.
Người nước ngoài sống ở Nhật đang tăng lên
Ví dụ 2 :
この辺は毎年外国人の勧告客が増えている。
Kono atari ha maitoshi gaikoku jin no kankoku kyaku ga fue te iru.
Vùng này mỗi năm đều có số quan khách nước ngoài tăng.
639. 帰国 kikoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : về nước
Ví dụ 1 :
帰国することに決めました。
Kikoku suru koto ni kime mashi ta.
Tôi đã quyết đinh việc trở về nước
Ví dụ 2 :
兄は来月帰国する。
Ani ha raigetsu kikoku suru.
Anh tôi tháng sau về nước.
640. 彼ら karera nghĩa là gì?
Ý nghĩa : các anh ấy, các chú ấy
Ví dụ 1 :
彼らはよくテニスをしています。
Karera ha yoku tenisu wo shi te i masu.
Họ hay chơi tennis
Ví dụ 2 :
彼らは運転免許を取った人ですよ。
Karera ha unten menkyo wo totta hito desu yo.
Họ là những người đã lấy bằng lái rồi đó.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 64. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 65. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.