10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 73
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 73. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 73
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 73
- 1.1 721. どなた donata nghĩa là gì?
- 1.2 722. 許す yurusu nghĩa là gì?
- 1.3 723. 分ける wakeru nghĩa là gì?
- 1.4 724. 自然 shizen nghĩa là gì?
- 1.5 725. アパート apa-to nghĩa là gì?
- 1.6 726. ホテル hoteru nghĩa là gì?
- 1.7 727. パソコン pasokon nghĩa là gì?
- 1.8 728. うまい umai nghĩa là gì?
- 1.9 729. 明るい akarui nghĩa là gì?
- 1.10 730. 急ぐ isogu nghĩa là gì?
721. どなた donata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vị nào
Ví dụ 1 :
失礼ですが、どなたですか。
Shitsurei desu ga, donata desu ka.
Xin lỗi, ai vậy ạ
Ví dụ 2 :
あの人はどなたですか。
Ano hito ha donata desu ka.
Người đó là vị nào vậy?
722. 許す yurusu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tha thứ
Ví dụ 1 :
まあ今回は許してあげよう。
Maa konkai ha yurushi te ageyou.
Được, lần này tôi sẽ tha thứ
Ví dụ 2 :
絶対に彼女を許しません。
Zettai ni kanojo wo yurushi mase n.
Tôi nhất định sẽ không tha thứ cho cô ta đâu.
723. 分ける wakeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chia ra
Ví dụ 1 :
お菓子をみんなで分けました。
Okashi wo minna de wake mashi ta.
Tôi đã chia kẹo cho mọi người
Ví dụ 2 :
みんなでお金を分けてください。
Minna de okane wo wake te kudasai.
Hãy chia tiền cho mọi người đi.
724. 自然 shizen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự nhiên, thiên nhiên
Ví dụ 1 :
みんなで自然を守りましょう。
Minna de shizen wo mamori masho u.
Mọi người hãy cùng nhau bảo vệ thiên nhiên nào
Ví dụ 2 :
自然の中に住みたいです。
Shizen no naka ni sumi tai desu
Tôi muốn sống giữa thiên nhiên.
725. アパート apa-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : căn hộ
Ví dụ 1 :
彼はアパートに住んでいます。
Kare ha apato ni sun de imasu.
Anh ấy đang sống trong căn hộ
Ví dụ 2 :
俺のアパートはとても狭いです。
Ore no apa-to ha totemo semai desu.
Căn hộ của tôi rất bé.
726. ホテル hoteru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khách sạn
Ví dụ 1 :
今日はこのホテルに泊まります。
Kyou ha kono hoteru ni tomari masu.
Hôm nay tôi sẽ ở lại khách sạn này
Ví dụ 2 :
桜ホテルはとても綺麗です。
Sakura hoteru ha totemo kirei desu.
Khách sạn Sakura rất đẹp.
727. パソコン pasokon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy tính cá nhân
Ví dụ 1 :
彼はパソコンを2台持っています。
Kare ha pasokon wo 2 dai motte i masu.
Anh ấy 2 chiếc máy tính cá nhân
Ví dụ 2 :
僕のパソコンは故障した。
Boku no pasokon ha koshou shi ta.
Máy tính của tôi hỏng rồi.
728. うまい umai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngon, giỏi
Ví dụ 1 :
彼は野球がうまい。
Kare ha yakyuu ga umai.
Anh ấy giỏi bóng chày
Ví dụ 2 :
仕事がうまくできたね。
Shigoto ga umaku deki ta ne.
Cậu đã làm tốt công việc rồi nhỉ.
729. 明るい akarui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sáng, vui vẻ
Ví dụ 1 :
彼女は明るい性格です。
Kanojo ha akarui seikaku desu.
Cô ấy là người vui vẻ, tích cực
Ví dụ 2 :
私の周りは突然明るくなった
Watashi no mawari ha totsuzen akaruku natta
Quanh tôi đột nhiên sáng lên.
730. 急ぐ isogu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vội vã
Ví dụ 1 :
私たちは駅へ急ぎました。
Watashi tachi ha eki he isogi mashi ta.
Chúng tôi phải đến nhà ga gấp
Ví dụ 2 :
時間がたっぷりあるので、急がなくてもいいです。
Jikan ga tappuri aru node, isoga naku te mo ii desu.
Còn nhiều thời gian nên không cần vội cũng được.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 73. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 74. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.