10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 76
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 76. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 76
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 76
- 1.1 751. 改札口 kaisatsuguchi nghĩa là gì?
- 1.2 752. 晴れ hare nghĩa là gì?
- 1.3 753. バス停 basutei nghĩa là gì?
- 1.4 754. 曇り kumori nghĩa là gì?
- 1.5 755. 塩 shio nghĩa là gì?
- 1.6 756. たくさん takusan nghĩa là gì?
- 1.7 757. 大嫌い daikirai nghĩa là gì?
- 1.8 758. 中 naka nghĩa là gì?
- 1.9 759. 二階 nikai nghĩa là gì?
- 1.10 760. 無くす nakusu nghĩa là gì?
751. 改札口 kaisatsuguchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cửa soát vé
Ví dụ 1 :
改札口で会いましょう。
Kaisatsu guchi de ai masho u.
Gặp nhau ở cửa soát vé nhé
Ví dụ 2 :
改札口はどこですか。
Kaisatsu guchi ha doko desu ka.
Cửa soát vé ở đâu vậy?
752. 晴れ hare nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nắng ráo
Ví dụ 1 :
明日の天気は晴れです。
Ashita no tenki ha hare desu.
Thời tiết ngày mai sẽ nắng lên
Ví dụ 2 :
天気予報によると、来週は晴れです。
Tenki yohou ni yoru to, raishuu ha hare desu.
Theo dự báo thời tiết thì tuần sau sẽ nắng.
753. バス停 basutei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điểm dừng xe bus
Ví dụ 1 :
あそこにバス停があります。
Asoko ni basutei ga ari masu.
Ở đằng kia có điểm dừng xe bus
Ví dụ 2 :
バス停で会いましょう。
Basutei de ai mashou.
Gặp nhau ở điểm chờ xe bus nhé.
754. 曇り kumori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có mây
Ví dụ 1 :
今日は一日曇りでした。
Kyou ha ichi nichi kumori deshi ta.
Hôm nay trời có mây cả ngày
Ví dụ 2 :
今週毎日は曇りです。
Konshuu mainichi ha kumori desu.
Tuần này mỗi ngày đều có mây.
755. 塩 shio nghĩa là gì?
Ý nghĩa : muối
Ví dụ 1 :
もうちょっと塩を入れて。
Mou chotto shio wo ire te.
Cho thêm một chút muối nữa vào
Ví dụ 2 :
塩を少々入れてください。
Shio wo shoushou ire te kudasai.
Hãy cho vào chút muối.
756. たくさん takusan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiều
Ví dụ 1 :
私は毎日たくさん野菜を食べます。
Watashi ha mainichi takusan yasai o tabe masu.
Mỗi ngày tôi ăn nhiều rau
Ví dụ 2 :
本をたくさん読んだ。
Hon o takusan yon da.
Tôi đã đọc rất nhiều sách.
757. 大嫌い daikirai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rất ghét, cực ghét
Ví dụ 1 :
私はテストが大嫌い。
Watashi ha tesuto ga daikirai.
Tôi rất ghét kiểm tra
Ví dụ 2 :
君のこと大嫌いです。
Kimi no koto daikirai desu.
Tôi rất ghét cậu
758. 中 naka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bên trong
Ví dụ 1 :
寒いので中に入ってください。
Samui node naka ni haitte kudasai.
Vì trời lạnh nên hãy đi vào trong
Ví dụ 2 :
箱の中は何ですか。
Hako no naka ha nani desu ka.
Trong hộp là gì vậy?
759. 二階 nikai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tầng 2
Ví dụ 1 :
兄は二階にいます。
Ani ha ni kai ni i masu.
Anh trai tôi ở tầng 2
Ví dụ 2 :
私の部屋は二回にあります。
Watashi no heya ha ni kai ni ari masu.
Phòng của tôi ở tầng hai.
760. 無くす nakusu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm mất
Ví dụ 1 :
今日、鍵を無くしました。
Kyou, kagi o nakushi mashi ta.
Hôm nay tôi đã mất chìa khóa
Ví dụ 2 :
大切なものをつい無くしてしまった。
Taisetsu na mono wo tsui nakushi te shimatta.
Tôi lỡ làm mất đồ quan trọng rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 76. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 77. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.