Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 78

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 78. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 78

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 78

771. 二人 futari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 2 người

Ví dụ 1 :

今日は妻と二人で食事をします。
Kyou ha tsuma to futari de shokuji wo shi masu.
Hôm nay tôi với vợ tôi, 2 người đi ăn cùng nhau

Ví dụ 2 :

二人で行きましょう。
Futari de iki mashou.
Hãy đi hai người thôi.

772. 止む yamu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạnh (tạnh mưa)

Ví dụ 1 :

雨が止みました。
Ame ga yami mashi ta.
Mưa đã tạnh rồi

Ví dụ 2 :

雪が止みました。
Yuki ga yami mashita.
Tuyết ngừng rơi rồi.

773. kyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số chín

Ví dụ 1 :

私は九月に行く予定です。
Watashi ha kugatsu ni iku yotei desu.
Tôi dự định đi vào tháng 9

Ví dụ 2 :

日本人は九が好きだと思われる。
Nipponjin ha kyuu ga suki da to omowareru.
Mọi người nghĩ là người Nhật thích số 9.

774. 昼間 hiruma nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ban ngày

Ví dụ 1 :

昼間は電気を消してください。
Hiruma ha denki o keshi te kudasai.
Ban ngày hãy tắt điện đi

Ví dụ 2 :

昼間は明るいので、電気が必要ではない。
Hiruma ha akarui node, denki ga hitsuyou de ha nai.
Ban ngày sáng nên không cần điện.

775. いつ頃 itsugoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoảng khi nào

Ví dụ 1 :

いつ頃夏休みを取りますか。
Itsu goro natsuyasumi o tori masu ka.
Khoảng khi nào thì nghỉ hè?

Ví dụ 2 :

いつ頃日本に行きますか。
Itsu goro nippon ni iki masu ka.
Khi nào cậu sẽ đi Nhật?

776. ji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữ

Ví dụ 1 :

もっと大きく字を書いてください。
Motto ookiku ji wo kai te kudasai.
Hãy viết chữ to hơn nữa

Ví dụ 2 :

ローマ字は誰でも読める。
Roumaji ha dare demo yomeru
Chữ Romaji thì ai cũng đọc được.

777. nana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số bảy

Ví dụ 1 :

そのグループのメンバーは全部で七人だ。
Sono gurupu no menba ha zenbu de nana nin da.
Thành viên của nhóm đấy tất cả là 7 người

Ví dụ 2 :

七足す二は九です。
Nana tasu ni ha kyuu desu.
Bảy cộng hai là chín.

778. お釣り otsuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền lẻ, tiền thừa

Ví dụ 1 :

母はお釣りを確かめた。
Haha ha otsuri wo tashikame ta.
Mẹ tôi đã kiểm tra lại tiển thừa

Ví dụ 2 :

お釣りをもらった。
Otsuri wo moratta.
Tôi đã nhận tiền thừa rồi.

779. 名字 myouji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tên họ

Ví dụ 1 :

あなたの名字は何ですか。
Anata no myouji ha nani desu ka.
Tên họ của bạn là gì?

Ví dụ 2 :

私の名字は中村です。
Watashi no myouji ha nakamura desu.
Họ của tôi là Nakamura.

780. おじ oji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chú tôi

Ví dụ 1 :

おじは銀行に勤めています。
Oji ha ginkou ni tsutomete imasu.
Chú tôi đang làm việc ở ngân hàng

Ví dụ 2 :

おじはとても気が長い人です。
Oji ha totemo ki ga nagai hito desu.
Chú tôi là người rất kiên nhẫn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 78. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 79. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *