10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 79
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 79. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 79
Mục lục :
781. おば oba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cô/dì tôi
Ví dụ 1 :
おばは小さな会社の社長です。
Oba ha chiisana kaisha no shachou desu.
Cô tôi là giám đốc của 1 công ty nhỏ
Ví dụ 2 :
おばは週末私の家に来ます。
Oba ha shuumatsu watashi no ie ni ki masu.
Cô tôi cuối tuần sẽ tới nhà tôi.
782. 祖父 sofu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ông tôi
Ví dụ 1 :
祖父が病気になった。
Sofu ga byouki ni natta.
Ông tôi đã bị ốm
Ví dụ 2 :
祖父は高齢ですが、とても元気です。
Sofu ha kourei desu ga, totemo genki desu.
Ông tôi tuy cao tuổi nhưng rất khoẻ.
783. 祖母 sobo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bà tôi
Ví dụ 1 :
祖母は京都で生まれました。
Sobo ha kyouto de umare mashi ta.
Bà tôi đã sinh ra ở Kyoto
Ví dụ 2 :
祖母は今年60歳です。
Sobo ha kotoshi rokujyuu sai desu.
Ông tôi năm nay 60 tuổi.
784. 大事 daiji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan trọng
Ví dụ 1 :
今日の午後、大事な会議があります。
Kyou no gogo, daiji na kaigi ga ari masu.
Chiều mai có cuộc họp quan trọng
Ví dụ 2 :
大事なことを忘れないでください。
Daiji na koto wo wasure nai de kudasai.
Đừng quên việc quan trọng.
785. 見方 mikata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cách nhìn
Ví dụ 1 :
彼に対する見方が変わりました。
Kare nitaisuru mikata ga kawari mashi ta.
Tôi đã thay đổi cách nhìn đối với anh ấy
Ví dụ 2 :
君の僕に対する見方はどうですか。
Kimi no boku nitaisuru mikata ha dou desu ka.
Cách nhìn của cậu đối với tôi là thế nào?
786. 鳥 tori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chim
Ví dụ 1 :
あそこに綺麗な鳥がいます。
Asoko ni kirei na tori ga i masu.
Ở đằng kia có con chim đẹp
Ví dụ 2 :
鶏も鳥の一種です。
Niwatori mo tori no ichi shu desu.
Gà cũng là một loại chim.
787. 犬 inu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chó
Ví dụ 1 :
隣の家には犬がいます。
Tonari no ie ni ha inu ga imasu.
Nhà bên cạnh có con chó
Ví dụ 2 :
犬が飼いたいです。
Inu ga kaitai desu.
Tôi muốn nuôi chó.
788. 返事 henji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trả lời
Ví dụ 1 :
手紙の返事を出しました。
Tegami no henji o dashi mashi ta.
Tôi đã trả lời bức thư rồi
Ví dụ 2 :
手紙を読んだ後、返事しなさい。
Tegami o yon da nochi, henji shinasai.
Sau khi đọc thư thì hãy trả lời.
789. また mata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lại
Ví dụ 1 :
明日、また来ます。
Ashita, mata ki masu.
Ngày mai lại đến nhé
Ví dụ 2 :
また嘘をついたか。
Mata uso wo tsui ta ka.
Cậu lại nói dối nữa sao?
790. 年間 nenkan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một năm
Ví dụ 1 :
年間5万人がここを訪れます。
Nenkan 5 man nin ga koko wo otozure masu.
Một năm có 5 vạn người đến thăm nơi đây
Ví dụ 2 :
年間は何度帰国するの。
Nenkan ha nan do kikoku suru no.
Một năm thì mấy lần cậu về nước?
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 79. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 80. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.