10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 86
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 86
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 86. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 86
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 86
- 1.1 851. 数字 suuji nghĩa là gì?
- 1.2 852. 音楽 ongaku nghĩa là gì?
- 1.3 853. 食事 shokuji nghĩa là gì?
- 1.4 854. 壁 kabe nghĩa là gì?
- 1.5 855. 信じる shinjiru nghĩa là gì?
- 1.6 856. 育てる sodateru nghĩa là gì?
- 1.7 857. 倒れる taoreru nghĩa là gì?
- 1.8 858. 落とす otosu nghĩa là gì?
- 1.9 859. 代わる kawaru nghĩa là gì?
- 1.10 860. タクシー takushi- nghĩa là gì?
851. 数字 suuji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chữ số
Ví dụ 1 :
数字は苦手です。
Suuji ha nigate desu.
Tôi không giỏi với con số
Ví dụ 2 :
あの赤ちゃんは数字が数えられますか。
Ano akachan ha suuji ga kazoerare masu ka.
Em bé này đã biết đếm các chữ số chưa?
852. 音楽 ongaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : âm nhạc
Ví dụ 1 :
彼はステレオで音楽を聞いた。
Kare ha sutereo de ongaku o kii ta.
Anh ấy đã nghe nhạc trên radio
Ví dụ 2 :
音楽が得意です。
Ongaku ga tokui desu.
Tôi giỏi âm nhạc.
853. 食事 shokuji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ăn cơm
Ví dụ 1 :
今日は上司と食事をする。
Kyou ha joushi to shokuji wo suru.
Hôm nay tôi ăn cơm với sếp
Ví dụ 2 :
今日中村さんと食事をした。
Kyou nakamura san to shokuji o shi ta.
Hôm nay tôi đã ăn cơm với anh Nakamura.
854. 壁 kabe nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bức tường
Ví dụ 1 :
壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.
Chiếc đồng hồ to đang treo trên tường
Ví dụ 2 :
この家の壁は厚い。
Kono ie no kabe ha atsui.
Bức tường của căn nhà này dày.
855. 信じる shinjiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tin tưởng
Ví dụ 1 :
彼はキリストを信じている。
Kare ha kirisuto wo shinji te iru.
Anh ấy tin tưởng đạo thiên chúa
Ví dụ 2 :
ぜひ私を信じてください。
Zehi watashi wo shinji te kudasai.
Nhất định phải tin tôi.
856. 育てる sodateru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nuôi dưỡng
Ví dụ 1 :
彼女は三人の子を育てました。
Kanojo ha san nin no ko wo sodate mashi ta.
Cô ấy đã nuôi dưỡng 3 đứa trẻ
Ví dụ 2 :
父は一人で私を育っていました。
Chichi ha hirori de watashi wo sodatte imashi ta.
Bố đã một mình nuôi dưỡng tôi.
857. 倒れる taoreru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đổ
Ví dụ 1 :
強風で木が倒れた。
Kyoufuu de ki ga taoreta.
Cây đổ vì gió to
Ví dụ 2 :
あの建物は昨日倒れた。
Ano tatemono ha kinou taore ta.
Toà nhà đó hôm qua đã sụp đổ.
858. 落とす otosu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đánh rơi
Ví dụ 1 :
途中で財布を落としました。
Tochuu de saifu wo otoshi mashi ta.
Tôi đã làm rơi ví giữa đường
Ví dụ 2 :
五円玉を落としてしまった.
Go en dama wo otoshi te shimatta .
Tôi đã đánh rơi đồng năm yên.
859. 代わる kawaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thay thế
Ví dụ 1 :
上司に代わって会議に出た。
Joushi ni kawatte kaigi ni de ta.
Tôi đã thay thế sếp trong cuộc họp
Ví dụ 2 :
父に代わって親戚に会いに行った。
Chichi ni kawatte shinseki ni ai ni itta.
Tôi đã thay bố đi gặp họ hàng.
860. タクシー takushi- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : taxi
Ví dụ 1 :
駅からはタクシーに乗ってください。
Eki kara ha takushi- ni notte kudasai.
Từ nhà ga hãy lên xe taxi
Ví dụ 2 :
今タクシーを呼んでください。
Ima takushi- o yon de kudasai.
Bây giờ hãy gọi Taxi đi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 86. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 87. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.