10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 92
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 92. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 92
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 92
- 1.1 911. 通る tooru nghĩa là gì?
- 1.2 912. 自動車 jidousha nghĩa là gì?
- 1.3 913. 慣れる nareru nghĩa là gì?
- 1.4 914. 撮る toru nghĩa là gì?
- 1.5 915. やっと yatto nghĩa là gì?
- 1.6 916. どんどん dondon nghĩa là gì?
- 1.7 917. 並べる naraberu nghĩa là gì?
- 1.8 918. 逃げる nigeru nghĩa là gì?
- 1.9 919. 渡す watasu nghĩa là gì?
- 1.10 920. 値段 nedan nghĩa là gì?
911. 通る tooru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : băng qua
Ví dụ 1 :
毎日、この道を通ります。
Mainichi, kono michi wo toori masu.
Hàng ngày tôi đi qua con đường này
Ví dụ 2 :
道を通ると気をつけてください。
Michi o tooru to ki o tsuke te kudasai.
Khi qua đường hãy chú ý.
912. 自動車 jidousha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ô tô
Ví dụ 1 :
彼は自動車会社に就職した。
Kare ha jidousha kaisha ni shuushoku shi ta.
Anh ấy làm việc ở công ty ô tô
Ví dụ 2 :
新しい自動車を買いたいです。
Atarashii jidousha o kai tai desu.
Tôi muốn mua ô tô mới.
913. 慣れる nareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quen với
Ví dụ 1 :
新しい家にはもう慣れましたか。
Atarashii ie ni ha mou nare mashi ta ka.
bạn đã quen với ngôi nhà mới chưa?
Ví dụ 2 :
留学生の生活は慣れましたか。
Ryuugakusei no seikatsu ha nare mashi ta ka.
Cậu đã quen với cuộc sống lưu học sinh chưa?
914. 撮る toru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chụp ảnh
Ví dụ 1 :
空の写真を撮るのが好きです。
Sora no shashin wo toru no ga suki desu.
Tôi thích việc chụp ảnh bầu trời
Ví dụ 2 :
君と写真をとってもいいですか。
Kimi to shashin wo totte mo ii desu ka.
Tôi chụp ảnh với bạn được không?
915. やっと yatto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuối cùng
Ví dụ 1 :
やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owari mashi ta.
cuối cùng thì công việc đã xong
Ví dụ 2 :
やっと彼は着ました。
Yatto kare ha ki mashi ta.
Cuối cùng anh ấy cũng tới rồi.
916. どんどん dondon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ùn lên, ngày càng nhiều
Ví dụ 1 :
ドアをどんどんとたたいた。
Doa o dondon to tatai ta.
đập cửa ầm ầm
Ví dụ 2 :
声がどんどん大きくなる。
Koe ga dondon ookiku naru.
Giọng nói dần dần to lên.
917. 並べる naraberu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xếp đặt
Ví dụ 1 :
私は料理をテーブルに並べた。
Watashi ha ryouri wo teburu ni narabe ta.
Tôi đã xếp những món ăn trên bàn
Ví dụ 2 :
テーブルを行列に並べてください。
Teburu o gyouretsu ni narabe te kudasai.
Hãy sắp đặt bàn theo hàng.
918. 逃げる nigeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chạy trốn
Ví dụ 1 :
鳥が窓から逃げたよ。
Tori ga mado kara nige ta yo.
Con chim đã chạy thoát từ cửa sổ
Ví dụ 2 :
ここから逃げることができないよ。
Koko kara nigeru koto ga deki nai yo.
Không thể chạy khỏi đây đâu.
919. 渡す watasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đưa cho
Ví dụ 1 :
彼に手紙を渡しました。
Kare ni tegami wo watashi mashi ta.
Tôi đã đưa thư cho anh ấy
Ví dụ 2 :
このものを彼女に渡してください
Kono mono wo kanojo ni watashi te kudasai
Hãy đưa cho cô ấy đồ vật này.
920. 値段 nedan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giá cả
Ví dụ 1 :
このベルトの値段は2500円でした。
Kono beruto no nedan ha 2500 en deshi ta.
Giá của cái dây lưng này là 2500 yên
Ví dụ 2 :
この商品の値段は安いですね。
Kono shouhin no nedan ha yasui desu ne.
Giá cả của mặt hàng này rẻ nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 92. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 93. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.