10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 93

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 93

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 93. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 93

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 93

921. 両方 ryouhou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hai phía

Ví dụ 1 :

チョコレートとケーキを両方ください。
Chokore-to to keki wo ryouhou kudasai.
Hãy cho tôi cả sô cô la và bánh ngọt

Ví dụ 2 :

敵に両方攻めてください。
Teki ni ryouhou seme te kudasai.
Hãy tấn công kẻ địch bằng cả hai phía.

922. 約束 yakusoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời hứa

Ví dụ 1 :

約束を忘れないでください。
Yakusoku o wasure nai de kudasai.
Đừng quên lời hứa đó

Ví dụ 2 :

約束を守らなければならない。
Yakusoku o mamora nakere ba nara nai.
Phải giữ lời hứa.

923. 一部 ichibu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 phần

Ví dụ 1 :

計画を一部変更しましょう。
Keikaku wo ichibu henkou shi masho u.
Chúng ta cùng thay đổi 1 phần của kế hoạch

Ví dụ 2 :

文章の一部だけ読みました。
Bunshou no ichibu dake yomi mashi ta.
Tôi mới đọc một phần của đoạn văn.

924. ラジオ rajio nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đài phát thanh

Ví dụ 1 :

彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio o kii te imasu.
Cô ấy đang nghe đài

Ví dụ 2 :

ラジオをきくのは今は珍しいです。
Rajio wo kiku no ha ima ha mezurashii desu.
Nghe đài phát thanh bây giờ hiếm.

925. 入院 nyuuin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhập viện

Ví dụ 1 :

昨日、母が入院しました。
Kinou, haha ga nyuuin shi mashi ta.
Hôm qua mẹ tôi đã nhập viện

Ví dụ 2 :

事故に遭ったので入院しました。
Jiko ni atta node nyuuin shi mashi ta.
Vì tôi gặp tai nạn nên phải nhập viện.

926. ニュース nyu-su nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản tin

Ví dụ 1 :

夜のニュースを見ましたか。
Yoru no nyusu wo mi mashi ta ka.
Bạn đã xem bản tin tối chưa?

Ví dụ 2 :

毎朝のニュースを聞いています。
Maiasa no nyu-su wo kii te i masu.
Tôi đang nghe bản tin mỗi sáng.

927. 旅行 ryokou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : du lịch

Ví dụ 1 :

毎年多くの人が海外へ旅行する。
Maitoshi ooku no hito ga kaigai he ryokou suru.
Hàng năm có nhiều người đi du lịch ở nước ngoài

Ví dụ 2 :

遠くのところに旅行したい。
Tooku no tokoro ni ryokou shi tai.
Tôi muốn đi du lịch tới một nơi xa.

928. 用意 youi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chuẩn bị

Ví dụ 1 :

食事の用意ができました。
Shokuji no youi ga deki mashi ta.
Tôi có thể chuẩn bị bữa ăn

Ví dụ 2 :

スピーチの用意を何もしたくない。
Supichi no youi o nani mo shi taku nai.
Tôi không muốn chuẩn bị gì cho bài phát biểu cả.

929. 伸びる nobiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dài ra

Ví dụ 1 :

髪がだいぶ伸びたね。
Kami ga daibu nobi ta ne.
Tóc dài ra hết rồi nhỉ?

Ví dụ 2 :

指の爪が伸びたね。
Yubi no tsume ga nobi ta ne.
Móng tay dài ra rồi kìa.

930. パーティー pa-ti- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bữa tiệc

Ví dụ 1 :

明日、うちでパーティーを開きます。
Ashita, uchi de pa-ti- o hiraki masu.
Ngày mai tôi sẽ mở tiệc tại nhà

Ví dụ 2 :

今度のパーティーはどこですか。
Kondo no pa-ti- ha doko desu ka.
Bữa tiệc lần này ở đâu vậy?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 93. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 94. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!