10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 94
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 94. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 94
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 94
- 1.1 931. ビール bi-ru nghĩa là gì?
- 1.2 932. 早く hayaku nghĩa là gì?
- 1.3 933. 番組 bangumi nghĩa là gì?
- 1.4 934. ビデオ bideo nghĩa là gì?
- 1.5 935. 増やす fuyasu nghĩa là gì?
- 1.6 936. 振る furu nghĩa là gì?
- 1.7 937. 迎える mukaeru nghĩa là gì?
- 1.8 938. 無理 muri nghĩa là gì?
- 1.9 939. 珍しい mezurashii nghĩa là gì?
- 1.10 940. 有名 yuumei nghĩa là gì?
931. ビール bi-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bia
Ví dụ 1 :
仕事の帰りにビールを飲んだ。
Shigoto no kaeri ni biru o non da.
Tôi đã uống bia lúc trở lại công việc
Ví dụ 2 :
夏にはビールは最高です。
Natsu ni ha bi-ru ha saikou desu.
Vào mùa hè thì bia là tuyệt nhất.
932. 早く hayaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhanh, sớm
Ví dụ 1 :
なるべく早く来てください。
Narubeku hayaku ki te kudasai.
Làm ơn hãy đến sớm khi có thể.
Ví dụ 2 :
早く仕事をしてください。
Hayaku shigoto o shi te kudasai.
Mau làm công việc đi.
933. 番組 bangumi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chương trình
Ví dụ 1 :
クイズ番組を見るのが好きです。
Kuizu bangumi o miru no ga suki desu.
Tôi thích xem chương trình đố vui
Ví dụ 2 :
ばかばかしいテレビ番組がたくさんだ。
Bakabakashii terebi bangumi ga takusan da.
Các chương trình nhảm nhí thì có nhiều.
934. ビデオ bideo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vi đê ô
Ví dụ 1 :
私はその番組をビデオに撮った。。
Watashi ha sono bangumi wo bideo ni totta..
Tôi đã làm clip cho chương trình đó
Ví dụ 2 :
この歌手のビデオをもう一度見たい。
Kono kashu no bideo wo mouichido mi tai.
Tôi muốn xem lại lần nữa video của ca sĩ đó.
935. 増やす fuyasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tăng
Ví dụ 1 :
あの町は緑を増やしています。
Ano machi ha midori o fuyashi te i masu.
Thành phố kia đang xanh lên
Ví dụ 2 :
数量を増やさないでください。
Suuryou o fuyasa nai de kudasai.
Đừng tăng số lượng lên.
936. 振る furu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vẫy
Ví dụ 1 :
犬がしっぽを振っている。
Inu ga shippo o futte iru.
Con chó đang vẫy cái đuôi
Ví dụ 2 :
彼女に手を振っていた。
Kanojo ni te wo futte i ta.
Tôi vẫy tay với cô ấy.
937. 迎える mukaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chào đón
Ví dụ 1 :
姉が空港まで迎えに来てくれます。
Ane ga kuukou made mukae ni ki te kure masu.
Chiị gái tôi đã đến đón tôi ở sân bay
Ví dụ 2 :
息子に迎えにいきませんでした。
Musuko ni mukae ni iki masen deshi ta.
Tôi đã không đi đón con trai.
938. 無理 muri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quá sức, không thể được
Ví dụ 1 :
5時までに家に帰るのは無理です。
無理はしないでください。
Việc trở về nhà lúc 5 giờ là quá sức
Dừng có làm quá sức
Ví dụ 2 :
こんなに重い荷物を運ぶのは無理です。
Konnani omoi nimotsu o hakobu no ha muri desu.
Vận chuyển hành lý nặng như này là không thể.
939. 珍しい mezurashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiếm có, ít gặp
Ví dụ 1 :
昨日珍しい果物を食べました。
Kinou mezurashii kudamono wo tabe mashi ta.
Hoôm qua tôi đã ăn hoa quả rất ít gặp
Ví dụ 2 :
これは珍しい場合ですね。
Kore ha mezurashii baai desu ne.
Đây đúng là trường hợp hiếm nhỉ.
940. 有名 yuumei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nổi tiếng
Ví dụ 1 :
彼は有名な歌手です。
Kare ha yuumei na kashu desu.
Anh ấy là ca sĩ nổi tiếng
Ví dụ 2 :
有名な人になりたい。
Yuumei na hito ni nari tai.
Tôi muốn thành người nổi tiếng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 94. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 95. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.