Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98

971. 西 nishi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía tây

Ví dụ 1 :

太陽は西に沈みます。
Taiyou ha nishi ni shizumi masu.
Mặt trời lăn phía tây

Ví dụ 2 :

北海道は日本の西ですか?
Hokkaidou ha nihon no nishi desu ka?
Đảo Hokkaido có phải ở phía tây Nhật Bản không?

972. higashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía đông

Ví dụ 1 :

日は東から上ります。
Hi ha higashi kara nobori masu.
Mặt trời mọc phía đông

Ví dụ 2 :

東に向かっていく。
Azuma ni mukatte iku.
Tôi đi hướng về phía đông.

973. minami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía nam

Ví dụ 1 :

私の家は町の南にあります。
Watashi no ie ha machi no minami ni ari masu.
Nhà của tôi nằm ở phía nam thành phố

Ví dụ 2 :

東京の南はとこですか。
Toukyo no minami ha tokodesu ka.
Phía Nam Tokyo là nơi nào?

974. 夕食 yuushoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơm tối

Ví dụ 1 :

夕食には何を食べたいですか。
Yuushoku ni ha nani wo tabe tai desu ka.
Bạn muốn ăn gì trong bữa tối

Ví dụ 2 :

今日の夕食は外食しよう。
Bữa tối hôm nay hãy ăn ở bên ngoài đi.

975. なかなか nakanaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tương đối là

Ví dụ 1 :

彼女は絵がなかなか上手です。
Kanojo ha e ga nakanaka jouzu desu.
Cô ấy tương đối giỏi vẽ tranh

Ví dụ 2 :

彼のやり方はなかなかいいです。
Kare no yarikata wa nakanaka ii desu.
Cách làm của anh ấy tương đối tốt.

976. 励ます hagemasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ vũ

Ví dụ 1 :

父が息子を励ましたの。
Chichi ga musuko o hagemashi ta no.
Ông bố đã động viên con trai của mình

Ví dụ 2 :

私たちの学校のチームを励ます。
Watashitachi no gakkou no chi-mu o hagemasu.
Cổ vũ cho đội của trường chúng tôi.

977. namida nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước mắt

Ví dụ 1 :

彼女は涙を流したんだ。
Kanojo ha namida o nagashi tan da.
Cô ấy đã chảy nước mắt

Ví dụ 2 :

目に涙がこぼれる。
Me ni namida ga koboreru.
Nước mắt tràn đầy trong mắt.

978. yume nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ước mơ, giấc mơ

Ví dụ 1 :

私の夢は先生になることです。
Watashi no yume ha sensei ni naru koto desu.
Ước mơ của tôi là trở thành cô giáo

Ví dụ 2 :

怖い夢を見た。
Kowai yume wo mita.
Tôi đã mơ giấc mơ đáng sợ.

979. 職場 shokuba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi làm việc

Ví dụ 1 :

自宅から職場まで1時間かかります。
Jitaku kara shokuba made 1 jikan kakari masu.
Từ nhà của tôi đến nơi làm việc mất 1 giờ

Ví dụ 2 :

職場に犬を連れて行かないでください。
Shokuba ni inu wo tsurete ikanaide kudasai.
Đừng dắt theo chó tới nơi làm việc.

980. 隣 tonari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bên cạnh

Ví dụ 1 :

隣の部屋からテレビの音が聞こえる。
Tonari no heya kara terebi no oto ga kikoeru.
Từ phòng bên cạnh tôi có thể nghr được âm thanh của ti vi

Ví dụ 2 :

隣の人は優しいおじいさんです。
Tonari no hito ha yasashii ojīsandesu.
Hàng xóm của tôi là một ông lão hiền lành.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 98. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 99. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *