10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 101
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 101. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 101
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 101
- 1.1 1001. 凄い すごいsugoi nghĩa là gì?
- 1.2 1002. 親切 しんせつshinsetsu nghĩa là gì?
- 1.3 1003. 絶対 ぜったいzettai nghĩa là gì?
- 1.4 1004. 先月 せんげつsengetsu nghĩa là gì?
- 1.5 1005. 一昨年 おととしototoshi nghĩa là gì?
- 1.6 1006. 冬休み ふゆやすみfuyuyasumi nghĩa là gì?
- 1.7 1007. 夏休み なつやすみnatsuyasumi nghĩa là gì?
- 1.8 1008. 休日 きゅうじつkyuujitsu nghĩa là gì?
- 1.9 1009. 正月 しょうがつshougatsu nghĩa là gì?
- 1.10 1010. 思い出 おもいでomoide nghĩa là gì?
1001. 凄い すごいsugoi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiều, lớn, giỏi
Ví dụ 1 :
凄い雨になった。
Sugoi ame ni natta.
trời đổ mưa rất to
Ví dụ 2 :
あの人のスキルはすごい。
Kỹ năng của người đó giỏi.
1002. 親切 しんせつshinsetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tốt bụng, tử tế
Ví dụ 1 :
親切にしてくださってどうもありがとうございます。
Shinsetsu ni shi te kudasatte doumo arigatou gozai masu.
Cảm ơn đã tốt với tôi
Ví dụ 2 :
彼は親切な人です。
Anh ấy là người tốt bụng.
1003. 絶対 ぜったいzettai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tuyệt đối
Ví dụ 1 :
そんなことは絶対できないよ。
Sonna koto ha zettai deki nai yo.
Việc như thế nhất định không thể
Ví dụ 2 :
彼女は私を絶対に許しません。
Cô ấy tuyệt đối không tha cho tôi.
1004. 先月 せんげつsengetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tháng trước
Ví dụ 1 :
先月、友達の結婚式があった。
Sengetsu, tomodachi no kekkonshiki ga atta.
Tháng trước là lễ kết hôn của bạn tôi
Ví dụ 2 :
先月アメリカに行きました。
Tháng trước tôi đã đi Mỹ.
1005. 一昨年 おととしototoshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm kia
Ví dụ 1 :
一昨年初めて京都へ旅行しました。
Issakunen hajimete kyouto he ryokou shi mashi ta.
Năm kia là lần đầu tiên tôi du lịch ở kyoto
Ví dụ 2 :
一昨年私は大学生になった。
Năm kia tôi đã trở thành sinh viên.
1006. 冬休み ふゆやすみfuyuyasumi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kì nghỉ đông
Ví dụ 1 :
冬休みにお祖父ちゃんの家に行きます。
Fuyuyasumi ni o sofu chan no ie ni iki masu.
Kì nghỉ đông tôi sẽ đến nhà của ông tôi
Ví dụ 2 :
今度の冬休みは北海道に旅行したい。
Đợt nghỉ đông lần này tôi muốn du lịch Hokkaido
1007. 夏休み なつやすみnatsuyasumi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kì nghỉ hè
Ví dụ 1 :
夏休みにお祖母ちゃんの家へ行きました。
Natsuyasumi ni o sobo chan no ie he iki mashi ta.
Kì nghỉ hè tôi đã đến nhà của bà tôi
Ví dụ 2 :
夏休みにどこも行きませんでした。
Kỳ nghỉ hè tôi đã không đi đâu cả.
1008. 休日 きゅうじつkyuujitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày nghỉ
Ví dụ 1 :
休日は家でよくテレビを見ます。
Kyuujitsu ha ie de yoku terebi o mi masu.
Ngày nghỉ tôi thường xem ti vi ở nhà
Ví dụ 2 :
休日でゆっくり過ごしたい。
Vào ngày nghỉ tôi muốn nghỉ thong thả
1009. 正月 しょうがつshougatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm mới
Ví dụ 1 :
お正月にはたいてい、家族が集まる。
Oshougatsu ni ha taitei, kazoku ga atsumaru.
Năm mới thì các gia đình thường tụ họp lại
Ví dụ 2 :
お正月の賀詞を書きました。
Tôi đã viết lời chúc năm mới.
1010. 思い出 おもいでomoide nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kỉ niệm
Ví dụ 1 :
旅行で楽しい思い出ができました。
Ryokou de tanoshii omoide ga deki mashi ta.
Chúng tôi đã có nhiều kỷ niệm rất vui sau chuyến đi
Ví dụ 2 :
この写真を見るといい思い出を思い出します。
Hễ cứ nhìn bức ảnh này là tôi lại nhớ những kỷ niệm đẹp.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 101. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 102. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.