10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 102
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 102. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 102
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 102
- 1.1 1011. たまに たまにtamani nghĩa là gì?
- 1.2 1012. おかしい おかしいokashii nghĩa là gì?
- 1.3 1013. 浅い あさいasai nghĩa là gì?
- 1.4 1014. 君 きみkimi nghĩa là gì?
- 1.5 1015. 奥さん おくさんokusan nghĩa là gì?
- 1.6 1016. 赤ちゃん あかちゃんakachan nghĩa là gì?
- 1.7 1017. 小学生 しょうがくせいshougakusei nghĩa là gì?
- 1.8 1018. 貸す かすkasu nghĩa là gì?
- 1.9 1019. 数える かぞえるkazoeru nghĩa là gì?
- 1.10 1020. 生む うむumu nghĩa là gì?
1011. たまに たまにtamani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đôi khi
Ví dụ 1 :
彼はたまに料理をします。
Kare ha tamani ryouri o shi masu.
đôi khi anh ấy nấu ăn
Ví dụ 2 :
娘はたまに部屋を片付けます。
Con gái tôi hiếm khi dọn phòng
1012. おかしい おかしいokashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kỳ quoặc, không bình thường
Ví dụ 1 :
近頃、彼女の様子がおかしい。
Chikagoro, kanojo no yousu ga okashii.
Dạo này cô ấy không bình thường
Ví dụ 2 :
彼女の声がちょっとおかしいでしょう。
Giọng của cô ấy hơi lạ phải không.
1013. 浅い あさいasai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nông
Ví dụ 1 :
この川は浅いです。
Kono kawa ha asai desu.
Con sông này nông
Ví dụ 2 :
浅い川で泳ぐのは安全です。
Bơi ở con sông nông thì an toàn.
1014. 君 きみkimi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới)
Ví dụ 1 :
この本を君にあげます。
Kono hon o kimi ni age masu.
Cho cậu cuốn sách này
Ví dụ 2 :
君の誕生日は10月30日でしょうね。
Ngày sinh nhật của cậu là 30/ 10 nhỉ.
1015. 奥さん おくさんokusan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vợ (người khác)
Ví dụ 1 :
彼の奥さんはきれいな方です。
Kare no okusan ha kirei na hou desu.
Vợ anh ấy đẹp
Ví dụ 2 :
課長の奥さんは親切な人です。
Vợ cùa trường nhóm là người tốt bụng.
1016. 赤ちゃん あかちゃんakachan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : em bé
Ví dụ 1 :
ベッドで赤ちゃんが眠っています。
Beddo de akachan ga nemutte i masu.
em bé đang ngủ trên giường
Ví dụ 2 :
赤ちゃんは可愛い。
Em bé dễ thương.
1017. 小学生 しょうがくせいshougakusei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học sinh tiểu học
Ví dụ 1 :
うちの息子は来年、小学生になります。
Uchi no musuko ha rainen, shougakusei ni nari masu.
Con trai tôi năm sau vào lớp 1
Ví dụ 2 :
小学生はこの漢字が読めるのは無理です。
Học sinh tiểu học mà đọc được chữ này là vô lý.
1018. 貸す かすkasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cho mượn
Ví dụ 1 :
私は彼に本を貸しています。
Watashi ha kare ni hon o kashi te i masu.
Tôi đang cho anh ấy mượn sách
Ví dụ 2 :
2000円を貸してくれませんか。
Có thể cho tôi mượn 2000 yên được không?
1019. 数える かぞえるkazoeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đếm
Ví dụ 1 :
その子は指で十数えました。
Sono ko ha yubi de juu kazoe mashi ta.
Đứa trẻ đó dùng ngón tay đếm tới 10
Ví dụ 2 :
紙の数量を数えています。
Tôi đang đếm số lượng tờ giấy.
1020. 生む うむumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh ra
Ví dụ 1 :
うちのネコが子猫を生みました。
Uchi no neko ga koneko o umi mashi ta.
con mèo nhà tôi đã sinh con rồi
Ví dụ 2 :
先月妻は息子を生んだ。
Tháng trước vợ tôi đã sinh con trai.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 102. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 103. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.