10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 108

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 108

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 108. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 108

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 108

1071. 歯医者 はいしゃhaisha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nha sĩ

Ví dụ 1 :

私は歯医者が嫌いです。
Watashi ha haisha ga kirai desu.
Tôi ghét nha sỹ

Ví dụ 2 :

子供の時、歯医者になりたい。
Khi còn trẻ con, tôi muốn trở thành nha sỹ.

1072. 蹴る けるkeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đá

Ví dụ 1 :

ゴールキーパーがボールを蹴った。
Gorukipa ga boru o ketta.
Thủ môn đá quá bóng lên

Ví dụ 2 :

道で石を蹴ります。
Tôi đá viên đá trên đường.

1073. 敷く しくshiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trải ra

Ví dụ 1 :

生まれて初めて布団を敷いた。
Umare te hajimete futon o shii ta.
Từ lúc sinh ra, đây là lần đầu tôi trải chăn

Ví dụ 2 :

ピックニックのシートを敷く。
Tôi trải tấm khăn picnic ra.

1074. ひととき ひとときhitotoki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 lúc

Ví dụ 1 :

楽しいひとときをお過ごしください。
Tanoshii hitotoki o osugoshi kudasai.
Chúc anh trải qua 1 thời gian vui vẻ

Ví dụ 2 :

あの人をひと時待った。
Anh ấy đã chờ một lúc.

1075. 交通事故 こうつうじこkoutsuujiko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tai nạn giao thông

Ví dụ 1 :

彼は交通事故を起こした。
Kare ha koutsuu jiko o okoshi ta.
Anh ấy đã gây ra tai nạn giao thông

Ví dụ 2 :

桜道で大変な交通事故が起こった。
Trên đường Sakura đã xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

1076. 遭う あうau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gặp

Ví dụ 1 :

彼は交通事故に遭った。
Kare ha koutsuu jiko ni atta.
Anh ấy gặp tai nạn giao thông

Ví dụ 2 :

敵に偶然に遭って、とても困りました。
Tôi vô tình gặp kẻ địch nên rất bối rối.

1077. 招待 しょうたいshoutai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mời

Ví dụ 1 :

高校のときの先生を結婚式に招待した。
Koukou no toki no sensei o kekkonshiki ni shoutai shi ta.
Tôi đã mời giáo viên cấp 3 tới dự lễ thành hôn

Ví dụ 2 :

山田さんは今日私を晩御飯を招待します。
Anh Yamada hôm nay mời tôi bữa tối.

1078. 咲く さくsaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nở (hoa nở)

Ví dụ 1 :

小さい花が咲いています。
Chiisai hana ga sai te i masu.
Bông hoa nhỏ đang nở

Ví dụ 2 :

4月になると桜が咲く。
Hễ tháng 4 là hoa anh đào nở.

1079. 二十歳 はたちhatachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 20 tuổi

Ví dụ 1 :

妹は来年、二十歳になります。
Imouto ha rainen, ni juu sai ni nari masu.
Em gái tôi sang năm là 20 tuổi

Ví dụ 2 :

来週私は20歳になる。
Tuần sau tôi sẽ 20 tuổi.

1080. ぎんgin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạc

Ví dụ 1 :

彼は銀メダルを取った。
Kare ha ginmedaru o totta.
Anh ấy đã đạt huy chương bạc

Ví dụ 2 :

銀閣寺を知っていますか。
Cậu có biết chùa Ginkaku không?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 108. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 109. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!