10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 111

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 111

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 111. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 111

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 111

1101. 毎年 まいねんmainen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng năm

Ví dụ 1 :

毎年給料が上がる。
Maitoshi kyuuryou ga agaru.
lương tăng hàng năm

Ví dụ 2 :

毎年僕は2~3センチに伸びています。
Mỗi năm tôi cao lên 2~3 cm

1102. 毎週 まいしゅうmaishuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng tuần

Ví dụ 1 :

私は毎週母に電話をします。
Watashi ha maishuu haha ni denwa o shi masu.
Tôi gọi điện cho mẹ mỗi tuần

Ví dụ 2 :

毎週新しい本を買います。
Mỗi tuần tôi đều mua sách mới.

1103. 何度 なんどnando nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều lần

Ví dụ 1 :

あの店には何度も行きました。
Ano mise ni ha nan do mo iki mashi ta.
Tôi đã tới của hàng đó nhiều lần

Ví dụ 2 :

彼女は私に何度も注意します。
Cô ấy nhắc tôi nhiều lần.

1104. なかなか なかなかnakanaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mãi mà không

Ví dụ 1 :

荷物がなかなか届きません。
Nimotsu ga nakanaka todoki mase n.
Hành lý mãi không tới

Ví dụ 2 :

どうしてバスはなかなか来ませんか。
Tại sao xe bus mãi không đến vậy?

1105. さっき さっきsakki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vừa nãy

Ví dụ 1 :

さっきの話を続けましょう.
Sakki no hanashi o tsuduke masho u .
Chúng ta tiếp tục chuyện vừa nãy đi

Ví dụ 2 :

さっき何を言ったか。
Vừa nãy cậu nói gì vậy?

1106. 久しぶり ひさしぶりhisashiburi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lâu không gặp

Ví dụ 1 :

明日、久しぶりに友達に会います。
Ashita, hisashiburi ni tomodachi ni ai masu.
Mai tôi sẽ gặp bạn mà lâu không gặp

Ví dụ 2 :

久しぶりに高校時代の先生に会います。
Tôi gặp thầy giáo thời cấp ba mà đã lâu không gặp.

1107. 便利 べんりbenri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiện lợi

Ví dụ 1 :

インターネットはとても便利です。
Intanetto ha totemo benri desu.
Internet rất tiện

Ví dụ 2 :

ここでは交通が便利ですね。
Ở đây thì giao thông thuận tiện nhỉ.

1108. 迷惑 めいわくmeiwaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phiền hà

Ví dụ 1 :

人に迷惑をかけてはいけません。
Hito ni meiwaku o kake te ha ike mase n.
Không được gây phiền toái cho người khác

Ví dụ 2 :

お迷惑をかけて、本当にすみません。
Tôi đã gây phiền hà, thật sự xin lỗi.

1109. そんなに そんなにsonnani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới mức đó

Ví dụ 1 :

一度にそんなにたくさんはできない。
Ichi do ni sonnani takusan ha deki nai.
Không thể làm nhiều như vậy trong 1 lần

Ví dụ 2 :

そんな難しい質問は解けられないよ。
Câu hỏi khó thể này thì tôi không giải được đâu.

1110. びっくりする びっくりするbikkurisuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngạc nhiên

Ví dụ 1 :

大きな音にびっくりしました。
Ookina oto ni bikkuri shi mashi ta.
Tôi giật mình ngạc nhiên vì tiếng động mạnh

Ví dụ 2 :

母は私にびっくりされました。
Mẹ bị tôi làm bất ngờ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 111. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 112. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!