10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 118

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 118

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 118. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 118

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 118

1171. 汚れる よごれるyogoreru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị bẩn

Ví dụ 1 :

エプロンをしないと服が汚れます。
Epuron o shi nai to fuku ga yogore masu.
Nếu không đeo tạp dễ thì quần áo sẽ bị bẩn đó

Ví dụ 2 :

靴が汚れるよ。
Giày cậu bẩn đấy.

1172. 渡る わたるwataru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : băng qua

Ví dụ 1 :

私たちは歩いて橋を渡った。
Watashi tachi ha arui te hashi o watatta.
Chúng tôi đi bộ qua cầu

Ví dụ 2 :

道を渡るとき気をつけてください。
Khi sang đường hãy để ý.

1173. 途中 とちゅうtochuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giữa chừng

Ví dụ 1 :

途中で30分ほど休みましょう。
Tochuu de 30 fun hodo yasumi masho u.
Giữa chừng chúng ta hãy nghỉ khoảng 30 phút

Ví dụ 2 :

どうして途中でやめましたか。
Tại sao cậu lại dừng giữa chừng vậy.

1174. インタビュー インタビューintabyu- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phỏng vấn

Ví dụ 1 :

彼はインタビューに、はきはきと答えてたよ。
Kare ha intabyu ni, hakihaki to kotaete ta yo.
Anh ấy đã trả lời rõ ràng, trơn chu trong buổi phỏng vấn

Ví dụ 2 :

有名な作家はインタビューされた。
Nhà văn nổi tiếng được phỏng vấn.

1175. 盗む ぬすむnusumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ăn trộm

Ví dụ 1 :

誰かが私のカバンを盗みました。
Dare ka ga watashi no kaban o nusumi mashi ta.
Có ai đó đã ăn trộm cái cặp của tôi

Ví dụ 2 :

私の財布が盗まれた。
Ví của tôi đã bị trộm mất.

1176. 普段 ふだんfudan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông thường

Ví dụ 1 :

私は普段はTシャツとジーンズを着ています。
Watashi ha fudan ha tishatsu to jīnzu o ki te i masu.
Tôi thường mặc áo chữ T và quần Jean

Ví dụ 2 :

普段男は泣かない。
Thông thường thì con trai sẽ không khóc.

1177. 旅館 りょかんryokan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà nghỉ

Ví dụ 1 :

旅館の朝食にのりが出ました。
Ryokan no choushoku ni nori ga de mashi ta.
Trong bữ ăn sáng tại nhà nghỉ có món rong biển

Ví dụ 2 :

今夜旅館で寝ます。
Tối nay tôi ngủ ở nhà nghỉ.

1178. 博物館 はくぶつかんhakubutsukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo tàng

Ví dụ 1 :

昨日、車の博物館に行った。
Kinou, kuruma no hakubutsukan ni itta.
hôm qua, tôi đã đi thăm bảo tàng xe hơi

Ví dụ 2 :

週末博物館に見学したい。
Cuối tuần tôi muốn đi tham quan bảo tàng.

1179. ホーム ホームho-mu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sân ga

Ví dụ 1 :

もうすぐこのホームに電車が来ます。
Mousugu kono hōmu ni densha ga ki masu.
Xe điện sắp tới ga này

Ví dụ 2 :

ホームに電車が止まりました。
Xe điện đã dừng ở nhà ga.

1180. 引っ越す ひっこすhikkosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển nhà

Ví dụ 1 :

来月、大阪に引っ越します。
Raigetsu, oosaka ni hikkoshi masu.
Sang tháng sau tôi sẽ chuyển nhà sang Osaka

Ví dụ 2 :

どこか遠いところに引っ越したい。
Tôi muốn chuyển nhà đi đâu đó thật xa.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 118. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 119. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!