10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12

111. benkyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : học

Ví dụ 1 :

私は日本語を勉強しています。
Watashi ha nihongo wo benkyoushiteimasu.
Tôi đang học tiếng nhật

Ví dụ 2 :

一所懸命勉強しましょう。
Isshoni benkyoushimashou.
Cùng nhau học bài thôi.

112. dekiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có thể

Ví dụ 1 :

彼女はイタリア語ができます。
Kanojo ha itaria go ga dekimasu.
Cô ấy có thể nói tiếng Italya

Ví dụ 2 :

ダンスすることができますか。
Dansusuru koto ga dekimasuka.
Cậu có thể nhảy được không?

113. mijikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngắn

Ví dụ 1 :

彼は足が短い。
Kare ha ashi ga mijikai.
Anh ấy có đôi chân ngắn

Ví dụ 2 :

短い時間でもよくできますね。
Mijikai jikan demo yoku dekimasune.
Dù trong thời gian ngắn nhưng cậu vẫn làm tốt nhỉ.

114. ochiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngã, rơi xuống

Ví dụ 1 :

猿も木から落ちる。
Saru mo ki kara ochiru.
Khỉ cũng bị rơi từ trên cây xuống

Ví dụ 2 :

落ちないように注意してください。
Ochinai youni chuuishitekudasai.
Chú ý đừng để bị rơi xuống.

115. musuko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con trai tôi

Ví dụ 1 :

うちの息子は大学1年生です。
Uchi no musuko ha daigaku 1 nensei desu.
Con trai nhà tôi là sinh viên đại học năm nhất.

Ví dụ 2 :

息子は頭がいい子です。
Musuko ha atama ga ii ko desu.
Con trai tôi là đứa bé thông minh.

116. shiroi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trắng

Ví dụ 1 :

彼は歯が白い。
Kare ha ha ga shiroi.
Anh ấy có hàm răng trắng

Ví dụ 2 :

白さの逆は黒さです。
Shirosa no gyaku ha kurosa desu.
Ngược với màu trắng là màu đen.

117. hikouki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : máy bay

Ví dụ 1 :

息子は飛行機のおもちゃが好きです。
Musuko ha hikouki no omocha ga sukidesu.
Con trai của tôi thích đồ chơi máy bay

Ví dụ 2 :

飛行機で行きました。
Hikouki de ikimashita.
Tôi đã đi bằng máy bay.

118. byouki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bệnh

Ví dụ 1 :

祖父が病気になった。
Sofu ga byouki ni natta.
Ông tôi đã bị bệnh

Ví dụ 2 :

病気がかかると、医者に見てもらったほうがいいです。
Byouki ga kakaruto, isha ni mitemorattahou ga ii desu.
Khi bị bệnh thì nên đến khám bác sĩ.

119. fuyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mùa đông

Ví dụ 1 :

カナダの冬はとても寒いです。
Kanda no fuyu ha totemo samui desu.
Mùa đông ở Canada rất lạnh

Ví dụ 2 :

アフリカの国はふゆがない国々だ。
Afurika no kuni ha fuyu ga nai kuniguni da.
Các nước châu Phi là những nước không có mùa đông.

120. toshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm, tuổi

Ví dụ 1 :

新しい年が始まりました。
Atarashi nen ga hajimarimashita.
Một năm mới đã bắt đầu

Ví dụ 2 :

年が高い人が無理に働いてはいけません。
Toshi ga takai hito ga muri ni hataraiteha ikemasen.
Người cao tuổi không được làm việc quá sức.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 12. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 13. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!