10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 120

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 120

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 120. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 120

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 120

1191. はha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lá cây

Ví dụ 1 :

これは桜の葉です。
Kore ha sakura no ha desu.
Đây là lá cây hoa anh đào

Ví dụ 2 :

木の葉は普通緑です。
Lá cây thông thường có màu xanh.

1192. ボート ボートbo-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuyền

Ví dụ 1 :

池でボートに乗りました。
Ike de boto ni nori mashi ta.
Tôi đã nhảy lên chiếc thuyền trong ao

Ví dụ 2 :

今ボートに乗りたいなあ。
Bây giờ tôi muốn đi thuyền quá.

1193. 燃える もえるmoeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cháy

Ví dụ 1 :

山が燃えています。
Yama ga moe te i masu.
Núi đang cháy

Ví dụ 2 :

火が燃えています。
Lửa đang bốc cháy.

1194. 巻く まくmaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bọc, gói

Ví dụ 1 :

彼は頭にタオルを巻いていた。
Kare ha atama ni taoru o mai te i ta.
Anh ấy cuốn khăn vào mặt

Ví dụ 2 :

すしを巻きます。
Cuốn sushi

1195. プラスチック プラスチックpurasuchikku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhựa

Ví dụ 1 :

このカップはプラスチックです。
Kono kappu ha purasuchikku desu.
Cái cốc này bằng nhựa

Ví dụ 2 :

プラスチックのものは使いやすい。
Đồ nhựa dễ dùng.

1196. 訪れる おとずねるotozuneru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến thăm (nơi nào đó)

Ví dụ 1 :

年間5万人がここを訪れます。
Nenkan 5 man nin ga koko o otozure masu.
Mỗi năm có khoảng 5 vạn người ghé thăm nơi đây

Ví dụ 2 :

知り合いのお宅に訪れた。
Tôi đến thăm nhà người quen.

1197. 破る やふるyafuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xé rách

Ví dụ 1 :

彼は約束を破った。
Kare ha yakusoku o yabutta.
anh ấy đã bội ước (phá bỏ lời hứa)

Ví dụ 2 :

紙を破った。
Tôi đã xé rách giấy.

1198. 関係 かんけいkankei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quan hệ

Ví dụ 1 :

彼はその事件に関係がない。
Kare ha sono jiken ni kankei ga nai.
anh ấy không có liên quan gì tới việc đó

Ví dụ 2 :

私と彼は関係がない。
Anh ta và tôi không có quan hệ gì cả.

1199. 録音 ろくおんrokuon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghi âm

Ví dụ 1 :

彼女はその会話をテープに録音した。
Kanojo ha sono kaiwa o tēpu ni rokuon shi ta.
Cô ấy đã ghi cuộc hội thoại vào băng

Ví dụ 2 :

君と私の話したことを録音しないでください。
Đừng có ghi âm những điều tôi và cậu đã nói.

1200. 不幸 ふごうfugou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất hạnh

Ví dụ 1 :

彼女の家族に不幸があった。
Kanojo no kazoku ni fukou ga atta.
Có sự bất hạnh trong nhà cô ấy

Ví dụ 2 :

両親を無くす僕は不幸になった。
Người đã mất cha mẹ như tôi thì trở nên bất hạnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 120. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 121. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!