10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 121

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 121

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 121. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 121

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 121

1201. 外国語 がいこくごgaikokugo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại ngữ

Ví dụ 1 :

外国語を習うのは難しい。
Gaikoku go o narau no ha muzukashii.
Học tiếng nước ngoài thật khó

Ví dụ 2 :

新しい外国語を習いたい。
Tôi muốn học một ngoại ngữ mới.

1202. 着物 きものkimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo ki mô nô

Ví dụ 1 :

彼女は着物がよく似合います。
Kanojo ha kimono ga yoku niai masu.
Cô ấy mặc áo Kimono rất hợp

Ví dụ 2 :

一度着物を着たい。
Tôi muốn thử mặc kimono một lần.

1203. 牛乳 ぎゅうにゅうgyuunyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sữa bò

Ví dụ 1 :

私は毎朝、牛乳を飲む。
Watashi ha maiasa, gyuunyuu o nomu.
Tôi uống sữa bò mỗi sáng

Ví dụ 2 :

牛乳をたくさん飲むのはよくないです。
Uống nhiều sữa bò là không tốt đấy.

1204. 救急車 きゅうきゅうしゃkyuukyuusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xe cấp cứu

Ví dụ 1 :

誰か救急車を呼んでください。
Dare ka kyuukyuu sha o yon de kudasai.
Ai đó hãy gọi xe cứu thương đi

Ví dụ 2 :

救急車は早く来た。
Xe cấp cứu đã nhanh chóng tới.

1205. 果物 くだものkudamono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoa quả

Ví dụ 1 :

デザートに果物を食べましょう。
Dezato ni kudamono o tabe masho u.
Chúng ta hãy ăn hoa quả vào lúc tráng miệng

Ví dụ 2 :

果物の中でりんごが一番好きです。
Trong các loại hoa quả thì tôi thích táo nhất.

1206. 間違い まちがいmachigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lỗi sai

Ví dụ 1 :

彼女は同じ間違いを繰り返した。
Kanojo ha onaji machigai o kurikaeshi ta.
Cô ấy lặp đi lặp lại cùng 1 lỗi sai

Ví dụ 2 :

このテストは間違いだらけです。
Bài kiếm tra này toàn lỗi sai.

1207. 映画館 えいがかんeigakan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rạp chiếu phim

Ví dụ 1 :

彼と近くの映画館に行きました。
Kare to chikaku no eiga kan ni iki mashi ta.
Tôi cùng anh ấy đi tới rạp chiếu phim gần nhà (đi xem phim)

Ví dụ 2 :

日曜日いつも映画館に行っています。
Chủ nhật tôi lúc nào cũng đi tới rạp chiếu phim.

1208. 怖い こわいkowai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng sợ

Ví dụ 1 :

私は犬が怖いです。
Watashi ha inu ga kowai desu.
Tôi sợ chó

Ví dụ 2 :

昨夜怖い夢を見た。
Tối qua tôi đã mơ giấc mơ đáng sợ.

1209. 鏡 かがみkagami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái gương

Ví dụ 1 :

彼女は鏡を見て髪を直した。
Kanojo ha kagami o mi te kami o naoshi ta.
Cô ấy nhìn vào gương (soi gương) và sửa tóc

Ví dụ 2 :

おい、鏡を貸してくれ。
Này, cho tớ mượn cái gương đi.

1210. 草 くさsaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cỏ

Ví dụ 1 :

牛が草を食べています。
Ushi ga kusa o tabe te i masu.
Con bò đang ăn cỏ

Ví dụ 2 :

つい草を踏んでいきました。
Tôi lỡ dẫm lên cỏ mà đi rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 121. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 122. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!