10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 128

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 128

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 128. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 128

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 128

1271. 焼ける やけるyakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị cháy,

Ví dụ 1 :

肉が焼けました。
Niku ga yake mashi ta.
Thịt đã bị cháy

Ví dụ 2 :

魚が焼けました。
Cá bị cháy rồi.

1272. 鉛筆 えんぴつenpitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bút chì

Ví dụ 1 :

鉛筆を貸してください。
Enpitsu o kashi te kudasai.
Cho tôi mượn cái bút chì

Ví dụ 2 :

色鉛筆が持っていますか。
Cậu có bút màu chì không?

1273. 会話 かいわkaiwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hội thoại

Ví dụ 1 :

親子の会話は大切です。
Oyako no kaiwa ha taisetsu desu.
Việc trò chuyện giữa bố mẹ và con cái là rất quan trọng

Ví dụ 2 :

私達はにほんごの会話を練習しましょう。
Chúng ta cùng luyện tập hội thoại tiếng Nhật nhé.

1274. ギター ギターgita- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đàn ghi ta

Ví dụ 1 :

彼女はギターが得意です。
Kanojo ha gita ga tokui desu.
Cô ấy giỏi đánh ghi ta

Ví dụ 2 :

ギターが上手です。
Tôi giỏi guitar

1275. ちゃcha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trà

Ví dụ 1 :

私たちは毎日お茶を飲みます。
Watashi tachi ha mainichi ocha o nomi masu.
Tôi uống trà mỗi ngày

Ví dụ 2 :

お茶と言えば、紅茶を言い抜いてはいけません。
Nhắc đến trà thì không thể không nói đến hồng trà.

1276. 暑さ あつさatsusa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độ nóng

Ví dụ 1 :

今年の夏は暑さが厳しい。
Kotoshi no natsu ha atsu sa ga kibishii.
Hè năm nay sức nóng thật là khắc nghiệt (rất nóng)

Ví dụ 2 :

毎日暑さがだんだん上げる。
Mỗi ngày độ nóng càng dần dần tăng lên.

1277. 胃 いi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dạ dày

Ví dụ 1 :

昨日から胃が痛い。
Kinou kara i ga itai.
tôi bị đau dạ dày từ hôm qua

Ví dụ 2 :

、胃の状況がよくないです。
Bây giờ tình trạng dạ dày không tốt lắm.

1278. 禁煙 きんえんkinen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấm hút thuốc

Ví dụ 1 :

彼は今、禁煙しています。
Kare ha ima, kinen shi te i masu.
Cô ấy giờ đang cấm hút thuốc

Ví dụ 2 :

ここは禁煙ですが、ある人々は無視して、タバコをすい続けます。
Ở đây cấm hút thuốc nhưng có những người làm ngơ và vẫn tiếp tục hút.

1279. 丸い まるいmarui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tròn

Ví dụ 1 :

地球は丸い。
Chikyuu ha marui.
Trái đất hình tròn

Ví dụ 2 :

指輪が丸い。
Chiếc nhẫn hình tròn.

1280. 写る うつるutsuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chụp ảnh

Ví dụ 1 :

このカメラはよく写りますよ。
Kono kamera ha yoku utsuri masu yo.
Máy ảnh này chụp tốt (đẹp)

Ví dụ 2 :

彼女の姿にカメラに写った。
Hình dáng cô ấy chiếu lên chiếc máy ảnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 128. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 129. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!