10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 131

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 131

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 131. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 131

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 131

1301. 貯金 ちょうきんchoukin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiết kiệm

Ví dụ 1 :

私は毎月貯金をしています。
Watashi ha maitsuki chokin o shi te i masu.
Tôi tiết kiệm tiền hàng tháng

Ví dụ 2 :

若いとき、貯金をして、国々に旅行しました。
Hồi trẻ tôi tiết kiệm tiền và đã đi du lịch khắp các nước.

1302. バイク バイクbaiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xe máy

Ví dụ 1 :

兄はバイクが大好きです。
Ani ha baiku ga daisuki desu.
Anh ấy rất thích xe máy

Ví dụ 2 :

バイクを壊させて、本当にすみません。
Tôi đã làm hỏng cái xe máy của bạn, thật xin lỗi.

1303. 預かる あずかるazukaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho gửi (đồ)

Ví dụ 1 :

荷物を預かってください。
Nimotsu o azukatte kudasai.
Hãy cho tôi gửi đồ

Ví dụ 2 :

留守のとき、子犬を預かってもいいですか。
Khi tôi vắng nhà thì tôi có thể gửi cậu con chó nhỏ này được chứ?

1304. オレンジ オレンジorenji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cam

Ví dụ 1 :

私はオレンジが好きです。
Watashi ha orenji ga suki desu.
Tôi thích màu cam

Ví dụ 2 :

オレンジの服が大好きです。
Tôi rất thích quần áo màu cam.

1305. 噛む かむkamu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cắn, nhai

Ví dụ 1 :

もっとよく噛みなさい。
Motto yoku kaminasai.
Hãy cắn, nhai kỹ hơn đi

Ví dụ 2 :

りんごを一口噛みなさい。
Hãy cắn một miếng táo.

1306. きつい きついkitsui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chật trội

Ví dụ 1 :

このシャツは少しきついです。
Kono shatsu ha sukoshi kitsui desu.
Áo này hơi chật

Ví dụ 2 :

その靴はちょっときついです。
Đôi giày đó hơi chật.

1307. 越える こえるkoeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi qua

Ví dụ 1 :

私たちは高い山を越えました。
Watashi tachi ha takai yama o koe mashi ta.
Tôi đã vượt qua núi cao

Ví dụ 2 :

前の車を越えました。
Tôi đã vượt qua cái xe đằng trước.

1308. 小包 こづつむkodutsumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gói đồ

Ví dụ 1 :

フランスの友達から小包が届いた。
Furansu no tomodachi kara kodutsumi ga todoi ta.
Có món đồ gửi tới từ người bạn Pháp

Ví dụ 2 :

一昨日山田さんからの小包はとどきました。
Gói đồ từ anh Yamda hôm trước đã tới rồi.

1309. 新年 しんねんshinnen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm mới

Ví dụ 1 :

新年明けましておめでとうございます。
Shinnen ake mashi te omedetou gozai masu.
Chúc mừng năm mới

Ví dụ 2 :

新年、お元気に過ごしますように。
Năm mới chúc anh trải qua một cách khoẻ mạnh.

1310. 配達 はいたつhaitatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giao hàng

Ví dụ 1 :

彼は新聞配達をしている。
Kare ha shinbun haitatsu o shi te iru.
Anh ấy đang giao báo

Ví dụ 2 :

あの人は配達会社で働く。
Hắn ta làm ở công ty chuyển phát.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 131. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 132. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!