10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 30

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 30

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 30. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 30

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 30

291. これから korekara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ bây giờ

Ví dụ 1 :

これからはもっと気を付けます。
Korekara ha motto ki wo tsuke masu.

Từ bây giờ tôi sẽ cẩn thận hơn

Ví dụ 2 :

これから一所懸命勉強します。
Korekara isshokenmei benkyou shi masu.
Từ bây giờ tôi sẽ học hành chăm chỉ.

292. 考える kankaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suy nghĩ, cân nhắc

Ví dụ 1 :

よく考えてください。
Yoku kangaete kudasai.

Hãy suy nghĩ cẩn thận

Ví dụ 2 :

考えた後、結果を出してください。
Kangaeta ato, kekka o dashi te kudasai.
Sau khi nghĩ thì hãy đưa ra kết quả.

293. 戻る modoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lại

Ví dụ 1 :

、会社に戻ります。
Ima, kaisha ni modori masu.

Bây giờ tôi quay trở lại công ty

Ví dụ 2 :

故郷に戻りたいです。
Kokyou ni modori tai desu.
Tôi muốn quay về quê hương.

294. 変える kaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thay đổi

Ví dụ 1 :

テレビのチャンネルを変えてください。
Terebi no channeru wo kaete kudasai.
Hãy chuyển kênh đi.

Ví dụ 2 :

あなたの携帯電話はとても古いので変えてくださいよ。
Anata no keitai denwa ha totemo furui node kae te kudasai yo.
Điện thoại của cậu đã rất cũ rồi nên hãy thay đi.

295. asa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buổi sáng

Ví dụ 1 :

、カーテンを開けた。
Asa, ka-ten wo ake ta.

Buổi sáng tôi đã mở rèm cửa ra

Ví dụ 2 :

、いつもパンと卵を食べています
Asa, itsumo pan to tamago wo tabete i masu
Buổi sáng lúc nào tôi cũng ăn bánh mì và trứng.

296. ha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : răng

Ví dụ 1 :

私の歯は丈夫です。
Watashi no ha ha joubu desu.

Răng của tôi không sao cả

Ví dụ 2 :

寝る前に歯を磨いています。
Neru mae ni ha o migaite imasu.
Trước khi đi ngủ thì tôi đánh răng.

297. 頑張る ganbaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cố gắng

Ví dụ 1 :

明日の試験、頑張ってね。
Ashita no shiken, ganbatte ne.

Cuộc thi ngày mai hãy cố gắng lên nhé

Ví dụ 2 :

みんな、頑張れ!
Minna, ganbare!
Mọi người cố lên!

298. 携帯電話 keitaidenwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điện thoại cầm tay

Ví dụ 1 :

昨日、携帯電話をなくした。
Kinou, keitai denwa wo nakushi ta.

Hôm qua tôi đã làm mất chiếc điện thoại cầm tay rồi

Ví dụ 2 :

新しい携帯電話を買いました。
Atarashii keitai denwa o kai mashi ta.
Tôi đã mua điện thoại mới.

299. ame nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mưa

Ví dụ 1 :

今年は雨が少ないです。
Kotoshi ha ame ga sukunai desu.

Năm nay mưa ít

Ví dụ 2 :

東京から青森まで雨が降っているそうです。
Toukyou kara aomori made ame ga futte iru sou desu.
Nghe nói từ Tokyo đến Aomori đều đang mưa.

300. kane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền

Ví dụ 1 :

これはかなり金がかかった。
Kore ha kanari kin ga kakatta.

Cái này tốn khá nhiều tiền

Ví dụ 2 :

今お金がない。
Ima okane ga nai.
Bây giờ tôi không có tiền.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 30. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 31. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!