Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 40

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 40. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 40

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 40

391. 七日 nanoka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày mồng 7

Ví dụ 1 :

先月の七日に孫が生まれました。

先月の七日に孫が生まれました。
Sengetsu no nanoka ni mago ga umare mashi ta.
Cháu tôi đã ra đời vào ngày mồng 7 của tháng trước

Ví dụ 2 :

七月七日は七夕祭りです。
Shichigatsu nanoka ha tanabata matsuri desu.
Mùng 7 tháng 7 là lễ hội Tanabata.

392. 以外 igai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại trừ

Ví dụ 1 :

私は雨の日以外は自転車で学校に行く。
Watashi ha ame no hi igai ha jitensha de gakkou ni iku.
Ngoại trừ những ngày mưa thì tôi đến tường bằng xe đạp

Ví dụ 2 :

辛いもの以外、何でも食べられます。
Tsurai mo no igai, nani demo taberare masu.
Ngoài đồ ăn cay thì cái gì tôi cũng ăn được.

393. otoko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con trai

Ví dụ 1 :

男の人が私たちに話しかけた。
Otoko no hito ga watashi tachi ni hanashikake ta.
Người con trai này đã bắt đầu nói chuyện với chúng tôi

Ví dụ 2 :

男の人は私にじっと見ます。
Otoko no hito ha watashi ni jitto mi masu.
Người đàn ông nhìn tôi chằm chằm.

394. kare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : anh ấy

Ví dụ 1 :

彼は今、勉強しています。
Kare ha ima, benkyou shi te i masu.
Anh ấy bây giờ đang học

Ví dụ 2 :

彼はクラス長です。
Kare ha kurasu chou desu.
Anh ấy là lớp trưởng.

395. onna nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con gái

Ví dụ 1 :

店員は若い女の人でした。
Tenin ha wakai onna no hito deshi ta.
Nhân viên cửa hàng là một người phụ nữ trẻ

Ví dụ 2 :

あの女の人は綺麗ですね。
Ano onna no hito ha kirei desu ne.
Người phụ nữ đó đẹp nhỉ.

396. tsuma nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vợ tôi

Ví dụ 1 :

妻にネックレスをプレゼントしました。
Tsuma ni nekkuresu o purezento shi mashi ta.
Hôm nay là sinh nhật vợ của tôi
Tôi đã tặng vợ tôi một dây đeo cổ

Ví dụ 2 :

妻が作った料理がいつも美味しい。
Tsuma ga tsukutta ryouri ga itsumo oishii.
Thức ăn vợ tôi làm lúc nào cũng ngon.

397. hyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một trăm

Ví dụ 1 :

私の祖母は百才です。
Watashi no sobo ha hyaku sai desu.
Bà của tôi 100 tuổi

Ví dụ 2 :

一から百まで九十九数があります
Ichi kara hyaku made kyuu juu kyuu suu ga ari masu
Từ 1 đến 100 thì có 99 số.

398. atari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vùng

Ví dụ 1 :

この辺は田んぼがたくさんあります。
Kono atari ha tanbo ga takusan ari masu.
Vùng này có nhiều đồng ruộng

Ví dụ 2 :

この辺は安全じゃない辺です。
Kono atari ha anzen ja nai atari desu.
Khu vực này không phải là khu vực an toàn.

399. mise nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa hàng

Ví dụ 1 :

この店はサービスがいい。
Kono mise ha sa-bisu ga ii.
Cửa hàng này dịch vụ rất tốt

Ví dụ 2 :

このそば店はいつも込んでいる。
Kono soba ten ha itsumo kon de iru.
Quán mì Soba này lúc nào cũng đông.

400. 閉まる shimaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đóng

Ví dụ 1 :

お店はもう閉まっていました。
O mise ha mou shimatte i mashi ta.
Cửa hàng đã đóng cửa mất rồi

Ví dụ 2 :

今日好きなレストランがしまっています。
Kyou suki na resutoran ga shimatte i masu.
Hôm nay nhà hàng rồi ưa thích đóng cửa.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 40. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 41. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *