10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 51

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 51

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 51. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 51

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 51

501. 氏名 shimei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tên đầy đủ

Ví dụ 1 :

ここに住所と氏名を書いてください。
Koko ni juusho to shimei o kai te kudasai.
Hãy viết họ tên và địa chỉ vào đây

Ví dụ 2 :

氏名を記入してください。
Shimei o kinyuu shi te kudasai.
Hãy điền họ tên đầy đủ.

502. 今夜 konya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đêm nay

Ví dụ 1 :

今夜は月がとてもきれいです。
Konya ha tsuki ga totemo kirei desu.
Đêm nay trăng rất đẹp

Ví dụ 2 :

今夜は徹夜だ。
Konya ha tetsuya da.
Đêm nay tôi thức khuya.

503. 夜中 yonaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nửa đêm

Ví dụ 1 :

夜中に電話がありました。
Yachuu ni denwa ga ari mashi ta.
Tôi đã có điện thoại lúc nửa đêm

Ví dụ 2 :

夜中突然どこから大きい声が出た。
Yonaka totsuzen doko kara ookii koe ga de ta.
Trong đêm đột nhiên từ đâu đó phát ra âm thanh lớn.

504. 来週 raishuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuần sau

Ví dụ 1 :

続きは来週やりましょう。
Tsuzuki ha raishuu yari mashou.
Chúng ta sẽ tiếp tục vào tuần sau

Ví dụ 2 :

来週日本に出張します。
Raishuu nippon ni shucchou shimasu.
Tuần sau tôi sẽ đi công tác ở Nhật.

505. 誰か dareka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ai đó

Ví dụ 1 :

誰かに聞いてみてください。
Dare ka ni kii te mite kudasai.
Hãy thử hỏi ai đó?

Ví dụ 2 :

誰かに頼んでください。
Dare ka ni tanonde kudasai.
Hãy nhờ ai đó đi.

506. nani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái gì

Ví dụ 1 :

質問は何ですか。
Shitsumon ha nan desu ka.
Câu hỏi là gì?

Ví dụ 2 :

あなたが持っているものは何ですか。
Anata ga motte iru mono ha nan desu ka.
Thứ cậu đang cầm là gì thế?

507. 今朝 kesa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáng nay

Ví dụ 1 :

今朝テレビでそのニュースを知りました。
Kesa terebi de sono nyu-su o shiri mashi ta.
Tôi đã biết bản tin đó trên ti vi sáng nay

Ví dụ 2 :

今朝用事がある。
Kesa youji ga aru.
Sáng nay tôi có việc bận.

508. 寿司 sushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : món sushi (cá sống kẹp cơm)

Ví dụ 1 :

彼女は寿司を初めて食べました。
Kanojo ha sushi o hajimete tabe mashi ta.
Cô ấy lần đầu tiên ăn sushi

Ví dụ 2 :

僕は寿司を食べません。
Boku ha sushi wo tabe masen.
Tôi không ăn Sushi.

509. 履く haku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi (giầy, tất) mặc (váy)

Ví dụ 1 :

彼女は茶色の靴を履いています。
Kanojo ha chairo no kutsu o haite imasu.
Cô ấy đang đi đôi giầy màu trà

Ví dụ 2 :

靴を履いて出かけようとする。
Kutsu wo hai te dekakeyo u to suru.
Tôi đi giày định ra ngoài.

510. おじさん ojisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chú/bác

Ví dụ 1 :

昨日おじさんに会いました。
Kinou ojisan ni ai mashi ta.
Hôm qua tôi đã gặp chú của tôi

Ví dụ 2 :

お正月におじさんは僕の家に訪問した。
Oshougatsu ni ojisan ha boku no ie ni houmon shi ta.
Ngày Tết tôi đã đến thăm nhà của chú.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 51. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 52. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!