10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 55

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 55

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 55. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 55

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 55

541. 助ける tasukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giúp đỡ

Ví dụ 1 :

彼女は病気の犬を助けた。
Kanojo ha byouki no inu o tasuke ta.
Cô ấy đã giúp đỡ một con chó bị ốm

Ví dụ 2 :

困難なとき、友達はいつも助けてくれる。
Konnan na toki, tomodachi ha itsumo tasuke te kureru.
Khi khó khăn thì bạn bè lúc nào cũng giúp đỡ tôi.

542. 勤める tsutomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm việc

Ví dụ 1 :

彼は小さな会社に勤めています。
Kare ha chiisana kaisha ni tsutome te i masu.
Anh ấy đang làm việc ở một công ty nhỏ

Ví dụ 2 :

会社に勤めることをやめた。
Kaisha ni tsutomeru koto o yame ta.
Tôi đã bỏ việc làm ở công ty.

543. 連れていく tsureteiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dẫn theo

Ví dụ 1 :

私も連れていってください。
Watashi mo tsure te itte kudasai.
Hãy dẫn tôi theo nữa

Ví dụ 2 :

子犬を連れて散歩します。
Koinu o tsure te sanpo shi masu.
Tôi dẫn theo con chó nhỏ rồi đi bộ.

544. 丈夫 joubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khỏe

Ví dụ 1 :

祖母は体が丈夫だ。
Sobo ha karada ga joubu da.
Bà của tôi có một cơ thể khỏe mạnh

Ví dụ 2 :

あの子はいつも丈夫ですね。
Ano ko ha itsumo joubu desu ne.
Đứa bé đó lúc nào cũng khoẻ mạnh nhỉ.

545. 賑やか nigiyaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : náo nhiệt

Ví dụ 1 :

浅草は賑やかな街です。
Asakusa ha nigiyaka na machi desu.
Asakusa là một đường phố náo nhiệt

Ví dụ 2 :

にぎやかな所に住みたくない。
Nigiyaka na tokoro ni sumi taku nai.
Tôi không muốn sống ở nơi náo nhiệt.

546. 眠い nemui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buồn ngủ

Ví dụ 1 :

今日はとても眠いです。
Kyou ha totemo nemui desu.
Hôm nay tôi rất buồn ngủ

Ví dụ 2 :

授業中眠くなった。
Jugyou chuu nemuku natta.
Trong giờ học tôi trở nên buồn ngủ.

547. yama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngọn núi

Ví dụ 1 :

今日は山がはっきり見える。
Kyou ha yama ga hakkiri mieru.
Hôm nay tôi có thể nhìn thấy núi rõ ràng

Ví dụ 2 :

私の部屋の窓から富士山が見える。
Watashi no heya no mado kara fujisan ga mieru.
Từ cửa sổ phòng tôi có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.

548. hashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cây cầu

Ví dụ 1 :

あの橋は日本で一番長い。
Ano hashi ha nippon de ichiban nagai.
Cái cầu kia dài nhất ở Nhật bản

Ví dụ 2 :

橋を渡ると、大きい建物があります。
Hashi o wataru to, ookii tatemono ga ari masu.
Băng qua cầu thì có một toà nhà lớn.

549. 止まる tomaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dừng lại

Ví dụ 1 :

今朝、事故で電車が止まりました。
Kesa, jiko de densha ga tomari mashi ta.
Sáng nay vì vụ tai nạn nên xe điện đã dừng lại

Ví dụ 2 :

バスが突然止まりました。
Basu ga totsuzen tomari mashi ta.
Xe bus đột nhiên dừng lại.

550. 降る furu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rơi (trong mưa rơi)

Ví dụ 1 :

明日は雨が降るでしょう。
Ashita ha ame ga furu desho u.
Ngày mai có lẽ sẽ mưa

Ví dụ 2 :

雨が降る場合、傘を持ってください。
Ame ga furu baai, kasa o motte kudasai.
Trong trường hợp mưa thì hãy mang theo ô.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 55. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 56. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!