10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 7

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 7

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 7. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 7

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 7

61. すむ sumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sống

Ví dụ 1 :

彼は会社の近くに住んでいる。
Karehaa kaisha no chikaku ni sundeiru.
Anh ấy đang sống ở gần công ty

Ví dụ 2 :

青森に住んでいます。
Aomori ni sundeimasu.
Tôi sống ở Aomori.

62. はたらく hataraku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm việc

Ví dụ 1 :

姉は銀行で働いています。
Ane ha ginkou de hataraite imasu.
Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng

Ví dụ 2 :

一所懸命は働かなきゃならない。
Isshokenmei ha hatarakanakyanaranai,
Phải làm việc chăm chỉ.

63. むずかしい muzukashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khó

Ví dụ 1 :

この本は難しいですね。
Kono hon ha muzukashii desu ne.
Quyển sách này khó nhỉ?

Ví dụ 2 :

難しい問題を解けられません。
Muzukashii mondai wo tokeraremasen.
Không thể giải đáp được câu hỏi khó.

64. せんせい sensei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thầy/ cô giáo

Ví dụ 1 :

私は日本語の先生になりたいです。
Watashi ha nihongo no sensei ni naritaidesu.
Tôi muốn trở thành giáo viên tiếng nhật

Ví dụ 2 :

その人はわたしの先生ですよ。
Sono hito ha watashi no sensei desu yo.
Người đó là thầy giáo của tôi đó.

65. たつ tatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đứng

Ví dụ 1 :

彼はステージに立った。
Kare ha sute-ji ni tatta. 。
Anh ấy đã đứng trên sân khấu

Ví dụ 2 :

先生がクラスに入ると、みんなは立ってください。
Sensei ga kurasu ni hairuto, minnaha tattekudasai.
Khi thầy giáo vào lớp thì mọi người hãy đứng lên.

66. よぶ yobu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gọi

Ví dụ 1 :

ウェイターを呼びましょう。
Uita- wo yobi mashou.
Hãy gọi người phục vụ

Ví dụ 2 :

名前を呼ばれます。
Namae wo yobaremasu.
Bị gọi tên.

67. だいがく daigaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại học

Ví dụ 1 :

大学に行ってもっと勉強したいです。
Daigaku ni itte motto benkyou shitai desu.
Vào đại học tôi muốn học nhiều thứ hơn nữa

Ví dụ 2 :

大学に合格しました。
Daigaku ni goukakushimashita.
Đỗ đại học.

68. やすい yasui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rẻ

Ví dụ 1 :

この服はとても安かった。
Kono fuku ha totemo yasukatta.
Bộ quần áo này rất rẻ

Ví dụ 2 :

日本の物価は安いですか。
Nihon no bukka ha yasui desuka.
Giá cả ờ Nhật có rẻ không?

69. もっと motto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơn

Ví dụ 1 :

もっと近くに来てください。
Motto chikaku ni kitekudasai.
Hãy đến gần hơn nữa

Ví dụ 2 :

もっと勉強してほしい。
Motto benkyoushitehoshii.
Tôi muốn em chăm hơn nữa.

70. かえる kaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở về

Ví dụ 1 :

家に帰ろう。
Ei ni kaerou.
Tôi sắp về.

Ví dụ 2 :

一緒に帰りましょう。
Issho ni kaerimashou.
Cùng nhau về thôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 7. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 8. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!