10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97
961. 色々 tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : iroiro
Nghĩa tiếng Anh : a variety of
Nghĩa tiếng Việt : nhiều loại
Ví dụ 1 :
その店はいろいろな品物を売っている。
Sono mise ha iroiro na shinamono o utte iru.
Anh ấy biết nhiều việc
Cửa hàng đấy bán đa dạng hàng hóa
Ví dụ 2 :
かばんはいろいろな種類があります。
Kaban ha iroiro na shurui ga ari masu.
Cặp thì có nhiều chủng loại.
962. 持って行く tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : motteiku
Nghĩa tiếng Anh : take, bring
Nghĩa tiếng Việt : mang đi
Ví dụ 1 :
水を持って行きましょう。
Mizu o motte iki masho u.
Chúng ta hãy mang nước theo
Ví dụ 2 :
旅行するとき服をたくさん持っていってください。
Ryokou suru toki fuku o takusan motte itte kudasai.
Khi đi du lịch thì hãy mang nhiều quần áo đi nhé.
963. 着替える tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : kigaeru
Nghĩa tiếng Anh : change clothes
Nghĩa tiếng Việt : thay quần áo
Ví dụ 1 :
彼はきれいな服に着替えた。
Kare ha kirei na fuku ni kigae ta.
Anh ấy đã thay bộ quần áo đẹp
Ví dụ 2 :
あなたはもうすぐ出演なので早く着替えてください。
Anata ha mousugu shutsuen na node hayaku kigae te kudasai.
Cậu sắp diễn rồi nên mau chóng thay quần áo đi thôi.
964. 石鹸 tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : sekken
Nghĩa tiếng Anh : soap
Nghĩa tiếng Việt : xà phòng
Ví dụ 1 :
石鹸で手を洗ってください。
Sekken de te o aratte kudasai.
Hãy rửa tay bằng xà phòng
Ví dụ 2 :
シャワーを浴びるときいつも石鹸を使っています。
Shawa o abiru toki itsumo sekken o tsukatte i masu.
Khi tắm vòi hoa sen thì lúc nào tôi cũng dùng xà phòng.
965. 野球 tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : yakyuu
Nghĩa tiếng Anh : baseball
Nghĩa tiếng Việt : bóng chày
Ví dụ 1 :
友達と野球をしました。
Tomodachi to yakyuu oshi mashi ta.
Tôi đã chơi bonhgs chày với bạn
Ví dụ 2 :
僕は中学生時代野球が得意ですよ。
Boku ha chuugakusei jidai yakyuu ga tokui desu yo.
Tôi hồi là học sinh cấp hai thì giỏi môn bóng chày đấy.
966. 昼食 tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : chyuushoku
Nghĩa tiếng Anh : lunch
Nghĩa tiếng Việt : bữa trưa
Ví dụ 1 :
昼食におにぎりを食べました。
Chuushoku ni onigiri o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn sushi trong bữa trưa
Tôi đã ăn cơm nắm trong bữa trưa
Ví dụ 2 :
今日の昼食は卵とパンです。
Kyou no chuushoku ha tamago to pan desu.
Bữa trưa hôm nay là trứng và bánh mỳ.
967. 朝食 tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : choushoku
Nghĩa tiếng Anh : breakfast
Nghĩa tiếng Việt : bữa sáng
Ví dụ 1 :
朝食に納豆を食べました。
Choushoku ni nattou o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn đậu lành trong bữa sáng
Ví dụ 2 :
今日寝坊したので朝食を食べないで学校に行きました。
Kyou nebou shi ta node choushoku o tabe nai de gakkou ni iki mashi ta.
Hôm nay tôi đã ngủ nướng nên tôi đi đến trường luôn mà không ăn sáng.
968. 眠る tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : nemuru
Nghĩa tiếng Anh : sleep, lie idle
Nghĩa tiếng Việt : ngủ
Ví dụ 1 :
ベッドで赤ちゃんが眠っています。
Beddo de akachan ga nemutte i masu.
Hôm qua tôi đã ngủ 8 tiếng
Đứa bé đang ngủ trên giường
Ví dụ 2 :
つい教室の中で眠ってしまった。
Tsui kyoushitsu no naka de nemutte shimatta.
Tôi lỡ ngủ trong phòng học
969. 初め tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : hajime
Nghĩa tiếng Anh : beginning
Nghĩa tiếng Việt : bắt đầu
Ví dụ 1 :
初めは上手くできませんでした。
Hajime ha umaku deki mase n deshi ta.
Tôi không thể làm tốt khi bắt đầu
Ví dụ 2 :
初めの紹介を読んでください。
Hajime no shoukai o yon de kudasai.
Hãy đọc hướng dẫn bắt đầu đi.
970. 火 tiếng Nhật là gì?
Cách đọc : hi
Nghĩa tiếng Anh : fire, flame
Nghĩa tiếng Việt : ngọn lửa
Ví dụ 1 :
火を消して。
Hi o keshi te.
Dập lửa đi
Ví dụ 2 :
火をつけてください。
Hi o tsuke te kudasai.
Hãy thắp lửa lên.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 97. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : Ngày 98. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.