Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Văn hóa Nhật BảnHọc tiếng Nhật qua manga

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime :

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime phần 3

21. 餓鬼(がき) gaki ngã quỷ (1 đạo trong lục đạo 6 ngả luân hồi) non nớt, dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược, nhóc con. Thường mang nghĩa coi thường, nói về những người trẻ tuổi hơn mình.

22. 頑張る(がんばる) gambaru cố gắng, thường dùng gambare hoặc gambatte kudasai cố lên! hãy làm hết sức mình, dùng để động viên ai đó. Trong anime chúng ta thường thấy họ động viên nhau bằng từ : gambare – đây là thể rút gọn của gambatte kudasai. Chỉ dùng giữa bạn bè với nhau, hoặc người trên dùng với người dưới.

23. 早い(はやい) hayai nhanh lên ,khẩn trương lên. Thường thấy khi khen ai đó di chuyển nhanh không quan sát được. nhanh quá.

24. (へん) hen kỳ lạ khi dùng chỉ một sự biến đổi, không giống như bình thường. hôm nay trông cậu kỳ lắm. kyou hen dayo.

25. 変態(へんたい) hentai biến thái, bất bình thường, hiện nay, nó chỉ có nghĩa là “biến thái” hay “loại tình dục biến thái. Nó dùng để mắng những hành động bất bình thường, kỳ cục. Loại truyện tranh khai thác các khía cạnh của tình dục được gọi là “Hentai”.

26. 酷い(ひどい) hidoi kinh khủng!!,thật khó chịu!!:Đây là một từ cảm thán nó có nghĩa là kinh khủng, hay thật khó chịu. Cũng có thể dùng để mắng ai đó xấu xa, tàn nhẫn.

27. 姫(ひめ) hime công chúa, đôi khi những anh chàng mê gái cũng dùng từ này với người con gái mà họ tán tỉnh.

28. いい ii tốt, tuyệt:khi người nói nói rằng ii thì có nghĩa là họ rất hài lòng hay khen một ai đó rất tuyệt..

29. 行く(いく)iku nào cùng đi..,biến đi,cút đi:nó cũng có nghĩa như ikimashou, ikou(nào cùng đi..)hay đôi khi dùng để xua đuổi một ai đó hay con vật kinh tởm nào đó : ike : biến đi.

30. 命(いのち)inochi cuộc sống, tính mạng. chúng ta hay nghe câu : inochiwo kakeru, có nghĩa là đặt cược cả tính mạng, kakeru ở đây mang nghĩa đặt cược.

……………………………….

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime phần 4

31. 痛い(いたい)itai đau dớn ,nỗi đau,bị thương:một từ rất có ý nghĩa, khi bị đau thường người nói sẽ thốt ra Oái hay Ite-e!. itaijanaika : không phải là rất đau sao? đôi khi dùng với nghĩa nhạo báng đối phương, khinh thường đối phương là kẻ yếu đuối, mày đánh cũng đau phết đó nhỉ.

32. 地獄(じごく)jigoku âm phủ ,địa ngục. câu hay gặp là : jigoku ni ochirou ! mày hãy xuống địa ngục đi, mày chết đi.

33. 女子高生 (じょしこうせい)joshikousei một từ dùng để mô tả một cô gái xinh đẹp đầy cá tính thông thường hay nói về các cô gái trong các trường trung học mà đa phần anime và manga hay thiên về những người này.

34. 構わない(かまわない)kamawanai không phiền gì, không sao cả, mặc kệ nó,ko cần biết:đây là từ dùng để biểu lộ sự bất cần và ko đáng quan tâm.

35. (かみ)kami thần: thường khi người ta cầu khẩn người ta hay hỏi kamisama : vị thần, thần ơi, chúng ta chúng có thể gặp từ goddo, là từ bắt nguồn từ chữ God trong tiếng anh với nghĩa thần thánh

36. 必ず(かならず)kanarazu nhất định, chắc chắn : trạng từ thường đứng trước thường để thể hiện sự chắc chắn, quyết tâm của người nói, ví dụ : kanarazu katsu. Nhất định tôi sẽ thắng !

37. 彼氏(かれし)kareshi bạn trai:Kanojo-bạn gái đây là những từ khá quan trọng mô tả về cá mối quan hệ. ví dụ : kareshiga dekita ? cậu có bạn trai rồi à?

38. 可愛い(かわい)kawaii đáng yêu,dùng để khen một ai đó dễ thương, đôi khi cũng dùng để khen một món đồ, con vật…

39. けど kedo nhưng, tuy nhiên : thường thể hiện lưỡng lự, phân vân

40. 怪我(けが)kega – vết thương,chỗ bị đau. kegahanaika : có bị thương không ?

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau (phía dưới comment)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

6 thoughts on “100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime

  • hana hime

    ずるい không phải là bất công à ? Mình hay nghe từ bất công trong anime mà không dò ra.ふるいか。それとも、ずるいか

    Reply
  • hana hime

    rồi từ to lớn nữa , nó không dùng 大きい

    Reply
  • từ ngoan lắm trong Tiếng Nhật là gì vậy???

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      いい子だ thường được dùng với nghĩa đứa trẻ ngoan.

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *