Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Văn hóa Nhật BảnHọc tiếng Nhật qua manga

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime :

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime phần 5

41. 警察(けいさつ)keisatsu – cảnh sát, “cớm”. keisatsu da, nigero : cảnh sát kìa, chạy thôi. keisatsu yobuyo : tôi gọi cảnh sát đó.

42.  (き) ki – có rất nhiều nghĩa, yaruki : có mong muốn làm, trong một số truyện, người ta còn dùng với nghĩa Khí (từ hay dùng trong võ học).

43. (こころ)kokoro – tâm, xuất phát từ trái tim : nó dùng để nói khi người đó muốn bày tỏ tình cảm của mình rất chân thành. bokuno kokoroniha kimidakedesu. Trong lòng anh chỉ có em thôi.

44. 殺す(ころす)korosu – giết. thường được dùng ở dạng : koroshite kudasai : giết (em) đi ! korosareta (đã bị khử). korosu : tao sẽ giết mày.

45. 怖い(こわい)kowai – đáng sợ : thường được dùng để diễn tả nỗi sợ hãi của người nói. em sợ ! sợ quá ! Nếu thay đổi giọng điệu, có thể mang ý mỉa mai : mày làm tao sợ rồi đấy 😛 hoặc ôi sợ quá cơ 😀

46. 来る(くる)kuru – đến : đây là một câu ra lệnh hay dùng để gọi một ai đó, hay được dùng ở dạng : koi (thô tục), không dùng với người trên mà chỉ nên dùng trong các tình huống hết sức thân thiết hoặc dùng với người dưới.

47. 魔法(まほう)mahou – phép thuật, ma quái, phép màu. mahou wo tsukaeru ka? hắn biết dùng phép thuật ư?

48. 任せる(まかせる)makaseru – tin tưởng, giao phó. watashini makasete kudasai. đại ca cứ yên tâm giao việc này cho em.

49. 負ける(まける)makeru – thua, thất bại … : chẳng hạn Makeru mon ka nghĩa là “còn lâu tao mới thua, tao mà lại thua á ? Sau đó thường là màn chiến tiếp theo 😛

50. 守る(まもる)mamoru – bảo vệ : chẳng hạn kimiha orega mamoru “anh sẽ bảo vệ em” kuni wo mamoru : bảo vệ tổ quốc, bảo vệ đất nước.

……………………………………………

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime phần 6

51. まさか masaka – không có lẽ, dùng để phỏng đoán. Chẳng lẽ lại như vậy ư? chẳng lẽ lại có chuyện đó? thường bao hàm ý bất ngờ, hoặc có đôi chút hồ nghi.

52. 待つ(まつ)matsu – chờ chút, thường dùng là matte : đợi đã (chờ tao rút vũ khí bí mật ra đã :P)

53. 勿論(もちろん)mochiron – đường nhiên, dĩ nhiên. không nghi ngờ gì gì nữa

54. もう mou – đã (xong) rồi, đủ rồi.. mou owari da : (chuyện tình) của chúng ta đã kết thúc rồi, hoặc (mọi việc) đã kết thúc rồi (không cần phải lo lắng, sợ sệt nữa).

55. (むすめ)musume – con gái, hoặc cũng dùng để gọi 1 cô gái dễ thường mà mình coi như con gái mình vậy, hay được mấy ông bà già hiền lành tốt bụng nói, khi đó san hay được thêm vào sau musume : musume san : này cô gái !.

56. (なか)naka – nói về một mối quan hệ trong gia đình hay giữa những người có cùng ý kiến chẳng hạn “Nakayoku suru” 仲良くする có nghĩa là “cùng nhau” 仲間 ”Nakama” nghĩa là “bạn thân”.

57.  (なに)nani – cái gì? Đây là một câu hỏi rất quen thuộc, chắc hầu hết các bạn học tiếng Nhật đều biết. Đây là một câu hỏi trống không, không nên dùng với người trên, chỉ nên dùng với người dưới hoặc người bạn thân thiết.

58. なるほどnaruhodo – quả là như vậy, ra là như vậy, tôi hiểu, à rõ rồi, chú nói được cái phải (dùng để khẳng định lại thông tin của người nói) .

59. 逃げる(にげる)nigeru – bỏ chạy, chạy trốn. nigerou : chạy thôi…

60. 人間(にんげん)ningen – nhân loại, con người, dùng để nói về những gì thuộc về con người, những bản tính, thói quen của con người. ningenha souda – con người là thế.

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau (phía dưới comment)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

6 thoughts on “100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime

  • hana hime

    ずるい không phải là bất công à ? Mình hay nghe từ bất công trong anime mà không dò ra.ふるいか。それとも、ずるいか

    Reply
  • hana hime

    rồi từ to lớn nữa , nó không dùng 大きい

    Reply
  • từ ngoan lắm trong Tiếng Nhật là gì vậy???

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      いい子だ thường được dùng với nghĩa đứa trẻ ngoan.

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *