20 tuổi, bạc, phía bên trong tiếng Nhật là gì ?

20 tuổi, bạc, phía bên trong tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

20 tuổi, bạc, phía bên trong tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
20 tuổi, bạc, phía bên trong tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 20 tuổi bạc phía bên trong

20 tuổi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 二十歳
Cách đọc : はたち hatachi
Ví dụ :
Em gái tôi sang năm là 20 tuổi
妹は来年、二十歳になります。

bạc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : ぎん gin
Ví dụ :
Anh ấy đã đạt huy chương bạc
彼は銀メダルを取った。

phía bên trong

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 内側
Cách đọc : うちがわ uchigawa
Ví dụ :
Hãy lùi lại vào phía trong vạch trắng
白線の内側に下がってください。

Trên đây là nội dung bài viết : 20 tuổi, bạc, phía bên trong tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!