Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 8

Có thể bạn quan tâm : Học tiếng Nhật qua bài hát tiếng Nhật hay

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 43.

  1. 両手 (りょうて) : cả hai tay
  2. 仲良く (なかよく) : hoà thuận

  3. 始め (はじめ) : đầu tiên

  4. 知り合う (しりあう) : quen biết

  5. お手伝い (おてつだい) : giúp đỡ (lịch sự)

  6. マナー : cách cư xử

  7. カラオケ : hát Karaoke

  8. 二度と (にどと) : không bao giờ

  9. 片手 (かたて) : một tay

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 44.

  1. 保育園 (ほいくえん) : nhà trẻ

  2. ずれる : lệch khỏi

  3. ビーチ : bãi biển

  4. せいぜい : tối đa

  5. 後期 (こうき) : kì sau

  6. エアコン : máy điều hòa

  7. ゆったり : thoải mái, dễ chịu

  8. ハードウェア : phần cứng

  9. リクエスト : yêu cầu

  10. 翌年 (よくねん) : năm tới

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 45.

  1. キャンセル : hủy bỏ

  2. 車内 (しゃない) : bên trong xe

  3. 大声 (おおごえ) : sự lớn tiếng

  4. 無責任 (むせきにん) : vô trách nhiệm

  5. 片方 (かたほう) : một phía

  6. ボリューム : âm lượng

  7. 前方 (ぜんぽう) : phía trước

  8. 日本酒 (にほんしゅ) : rượu truyền thống của Nhật Bản

  9. 青空 (あおぞら) : bầu trời xanh

  10. 不自然 (ふしぜん) : không tự nhiên

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 46.

  1. 昨晩 (さくばん) : tối hôm trước (văn viết)

  2. 市役所 (しやくしょ) : cơ quan hành chính thành phố

  3. フルーツ : hoa quả

  4. 年々 (ねんねん) : từng năm, thường niên

  5. 後方 (こうほう) : phía sau

  6. お詫び (おわび) : lời xin lỗi

  7. 大根 (だいこん) : củ cải trắng

  8. むく : bóc, lột

  9. 例年 (れいねん) : thông thường mọi năm

  10. 締め切り (しめきり) : hạn cuối

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 47.

  1. 正に (まさに) : quả là, đích thị là

  2. 蛇 (へび) : con rắn

  3. ラッシュ : giờ cao điểm

  4. 大げさ (おおげさ) : phóng đại

  5. 無理やり (むりやり) : làm 1 cách quá mức

  6. 外食 (がいしょく) : đi ăn ngoài

  7. キャベツ : bắp cải

  8. 手足 (てあし) : chân tay

  9. 閉店 (へいてん) : việc đóng cửa tiệm

  10. 百貨店 (ひゃっかてん) : cửa hàng tạp hóa

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 48.

  1. クッキー : bánh quy

  2. 車椅子 (くるまいす) : xe lăn

  3. 大雨 (おおあめ) : mưa lớn

  4. 鳩 (はと) : chim bồ câu

  5. 中級 (ちゅうきゅう) : trung cấp

  6. おにぎり : cơm nắm

  7. ひょっとしたら : có lẽ

  8. ぐるぐる : cuộn tròn

  9. 和食 (わしょく) : đồ ăn Nhật

  10. どく : ra khỏi

Ngày thứ Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • Nguyễn M. Quân

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *