500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề500 từ vựng tiếng Nhật cơ bản thiết yếu theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về nghệ thuật

156. バンド (bando) : Ban nhạc

157. (uta) : bài hát

158. 楽器 (gakki) : nhạc cụ

159. 音楽 (ongaku) : âm nhạc

160. 映画 (eiga) : phim

161. 芸術 (geijutsu) : nghệ thuật

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về đồ uống

162. コーヒー (ko-hi-) : cà phê

163. お茶 (ocha) : trà

164. ワイン (wain) : rượu vang

165. ビール (bi-ru) : bia

166. ジュース (ju-su) : nước hoa quả

167. (mizu) : nước

168. ミルク (miruku) : sữa

169. 飲み物 (nomimono) : đồ uống

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về thực phẩm, nhà bếp

170. (tamago) : trứng

171. チーズ (chi-zu) : phô mai

172. パン (pan) : bánh mì

173. スープ (su-pu) : súp

174. ケーキ (ke-ki) : bánh ngọt

175. チキン (chikin) : thịt gà

176. 豚肉 (butaniku) : thịt lợn

177. 牛肉 (gyuuniku) : thịt bò

178. りんご (ringo) : táo

179. バナナ (banana) : chuối

180. オレンジ (orenji) : cam

181. レモン (remon) : chanh

182. コーン (co-n) : ngô

183. (kome) : gạo

184. (abura) : dầu

185. ナイフ (naifu) : dao

186. スプーン (supu-n) : thìa

187. フォーク (fo-ku) : dĩa

188. (sara) : đĩa

189. カップ (kappu) : cốc

190. 朝ご飯 (asagohan) : bữa sáng

191. 昼ご飯 (hirugohan) : bữa trưa

192. 晩ご飯 (bangohan) : bữa tối

193. 砂糖 (satou) : đường

194. (shio) : muối

195. ボトル (botoru) : bình đựng

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!