âm hán việt và cách đọc chữ 増 優 席
âm hán việt và cách đọc chữ 増 優 席. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 増 優 席
増 – Âm Hán Việt : TĂNG
Cách đọc Onyomi : ぞう
Cách đọc Kunyomi : ふ、ま
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 増 :
増加(ぞうか):gia tăng
増える(ふえる): tăng
割り増し(わりまし):tăng thêm hàng chục %
優 – Âm Hán Việt : ƯU
Cách đọc Onyomi : ゆう
Cách đọc Kunyomi : やさ、すぐ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 優 :
優先 (ゆうせん):sự ưu tiên
優しい(やさしい): dễ tính, tốt bụng
優れる(すぐれる):ưu việt, xuất sắc
席 – Âm Hán Việt : TỊCH
Cách đọc Onyomi : せき
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 席 :
席(せき): ghế ngồi
指定席(していしき): ghế chỉ định
出席(しゅっせき): có mặt, tham gia
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 増 優 席. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.