âm hán việt và cách đọc chữ 期 販 指
âm hán việt và cách đọc chữ 期 販 指
âm hán việt và cách đọc chữ 期 販 指. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 期 販 指
期 – Âm Hán Việt : KÌ
Cách đọc Onyomi : き
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 期 :
期間(きかん): giai đoạn
定期券(ていきけん): phiếu định kì
定期(ていき): định kì
販 – Âm Hán Việt : PHÁN
Cách đọc Onyomi : はん
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 販 :
販売(はんばい): mua bán
自動販売機(じどうはんばいき):máy bán hàng tự động
指 – Âm Hán Việt : CHỈ
Cách đọc Onyomi : し
Cách đọc Kunyomi : ゆび、さ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 指 :
指定席(していせき): ghế chỉ định
指(ゆび): ngón tay
指す(さす):chỉ, chỏ
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 期 販 指. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.