âm hán việt và cách đọc chữ 示 現 支
âm hán việt và cách đọc chữ 示 現 支. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 示 現 支
示 – Âm Hán Việt : THỊ
Cách đọc Onyomi : じ
Cách đọc Kunyomi : しめ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 示 :
表示(ひょうじ):biểu thị
掲示(けいじ):sự thông báo
指示(しじ): chỉ thị
示す(あらわす):chỉ ra, xuất trình
現 – Âm Hán Việt : HIỆN
Cách đọc Onyomi : げん
Cách đọc Kunyomi : あらわ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 現 :
現金(げんきん):tiền mặt
現れる(あらわれる):thể hiện
表現(ひょうげん):biểu hiện
支 – Âm Hán Việt : CHI
Cách đọc Onyomi : し
Cách đọc Kunyomi : ささ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 支 :
支店(してん):chi nhánh
支える(ささえる):nâng đỡ
支持(しじ): sự chống đỡ, sự duy trì
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 示 現 支. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.