âm hán việt và cách đọc chữ 記 迷 協
âm hán việt và cách đọc chữ 記 迷 協
âm hán việt và cách đọc chữ 記 迷 協. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 記 迷 協
記 – Âm Hán Việt : KÍ
Cách đọc Onyomi : き
Cách đọc Kunyomi : しる
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 記 :
日記(にっき):nhật kí
記号(きごう):dấu, kí hiệu
記者(きしゃ):kí giả
記す(しるす):chỉ
記入(きにゅう):nhập vào
下記(かき):ghi sau (dưới) đây
記事- kí sự
迷 – Âm Hán Việt : MÊ
Cách đọc Onyomi : めい
Cách đọc Kunyomi : まよ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 迷 :
迷惑(めいわく):phiền hà
迷う(まよう):lạc
迷信(めいしん):mê tín
迷子(まいご):trẻ bị lạc
協 – Âm Hán Việt : HiỆP
Cách đọc Onyomi : きょう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 協 :
協力(きょうりょく): hiệp lực, hợp tác
協会(きょうかい):hiệp hội
協定(きょうてい):hiệp định
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 記 迷 協. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.