âm hán việt và cách đọc chữ 録 量 予
âm hán việt và cách đọc chữ 録 量 予. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 録 量 予
録 – Âm Hán Việt : LỤC
Cách đọc Onyomi : ろく
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 録 :
録画(ろくが):băng video, sự ghi hình
録音(ろくおん):sự ghi âm
量 – Âm Hán Việt : LƯỢNG
Cách đọc Onyomi : りょう
Cách đọc Kunyomi : はか
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 量 :
音量(おんりょう):âm lượng
風量(ふうりょう):lưu lượng gió
分量(ぶんりょう):đo (độ dài, cân nặng…)
数量(すうりょう):số lượng
予 – Âm Hán Việt : DƯ
Cách đọc Onyomi : よ
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 予 :
予定(よてい):dự định
予習(よしゅう):sự soạn bài
予備(よび):dự bị
予算(よさん):dự toán
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 録 量 予. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.