âm hán việt và cách đọc chữ 両 替 優
âm hán việt và cách đọc chữ 両 替 優
âm hán việt và cách đọc chữ 両 替 優. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 両 替 優
両 – Âm Hán Việt : Lưỡng
Cách đọc Onyomi : りょう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 両 :
両親(りょうしん):song thân (cha mẹ)
~両(りょう):lưỡng ~
車両(しゃりょう):xe cộ
替 – Âm Hán Việt : Thế
Cách đọc Onyomi :
Cách đọc Kunyomi : か-える
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 替 :
取り替える(とりかえる):thay
両替(りょうがえ):hoán đổi (tiền)
着替える(きがえる):thay đồ (quần áo)
優 – Âm Hán Việt : Ưu
Cách đọc Onyomi : ゆう
Cách đọc Kunyomi : やさ-しい
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 優 :
優先席(ゆうせんせき):ghế ưu tiên
女優(じょゆう):diễn viên nữ
優しい(やさしい):dễ tính, tốt bụng
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 両 替 優. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.