âm hán việt và cách đọc chữ 交 効 限
âm hán việt và cách đọc chữ 交 効 限
âm hán việt và cách đọc chữ 交 効 限. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 交 効 限
交 – Âm Hán Việt : GIAO
Cách đọc Onyomi : こう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 交 :
交換-(こうかん);trao đổi, giao hoán
交際(こうさい):mối quan hệ, giao du
交通機関(こうつうきかん):cơ quan giao thông
交流(こうりゅう):giao lưu
効 – Âm Hán Việt : HiỆU
Cách đọc Onyomi : こう
Cách đọc Kunyomi : き
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 効 :
有効な(ゆうこうな):hữu hiệu
効く(きく):có tác dụng, có hiệu quả
効果(こうか):hiệu quả
効き目(ききめ):có hiệu quả
限 – Âm Hán Việt : HẠN
Cách đọc Onyomi : げん
Cách đọc Kunyomi : かぎ
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 限 :
期限(きげん):kì hạn
限界(げんかい):phạm vi, mức, giớ hạn
限度額(げんどがく):số tiền giới hạn
~限り(かぎり):trong phạm vi
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 交 効 限. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.