âm hán việt và cách đọc chữ 修 完 了
âm hán việt và cách đọc chữ 修 完 了. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 修 完 了
修 – Âm Hán Việt : TU
Cách đọc Onyomi : しゅう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 修 :
修正(しゅうせい):sự tu sửa, sự đính chính
修士(しゅうし):thạc sĩ
修理(しゅうり):sự chỉnh lí, sửa chữa
完 – Âm Hán Việt : HOÀN
Cách đọc Onyomi : かん
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 完 :
完了(かんりょう):hoàn thành, kết thúc
完備(かんび):hoàn bị
完成(かんせい):sự hoàn thành
了 – Âm Hán Việt : LIỄU
Cách đọc Onyomi : りょう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 了 :
終了(しゅうりょう:sự kết thúc)
修了(しゅうりょう):sự hoàn thành, sự kết thúc ( khóa học)
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 修 完 了. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.