âm hán việt và cách đọc chữ 兄 犬 妹
âm hán việt và cách đọc chữ 兄 犬 妹. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 兄 犬 妹
兄 – Âm Hán Việt : Huynh
Cách đọc Onyomi : けい
きょう
Cách đọc Kunyomi : あに
Cấp độ : JLPT N4
Những từ hay gặp đi với chữ 兄 :
お兄さん(おにいさん):anh trai
兄弟(きょうだい):anh em
犬 – Âm Hán Việt : Tuất
Cách đọc Onyomi : けん
Cách đọc Kunyomi : いぬ
Cấp độ : JLPT N4
Những từ hay gặp đi với chữ 犬 :
犬(いぬ):chó
番犬(ばんけん):chó giữ nhà
妹 – Âm Hán Việt : Muội
Cách đọc Onyomi : まい
Cách đọc Kunyomi : いもうと
Cấp độ : JLPT N4
Những từ hay gặp đi với chữ 妹 :
妹さん(いもうとさん):em gái
姉妹- chị em
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 兄 犬 妹. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.