âm hán việt và cách đọc chữ 木 聞 食
âm hán việt và cách đọc chữ 木 聞 食. Mời các bạn cùng tìm hiểu âm hán Việt và cách đọc của 3 chữ Kanji 木 聞 食
木 : âm hán việt : Mộc
Cách đọc Onyomi : もく/ぼく
Cách đọc Kunyomi : き
Cấp độ : Chữ hán N3
Những từ hay gặp :
木 (き) : cây
木材 (もくざい) : vật liệu gỗ
聞 : âm hán việt : Văn
âm on : ぶんもん
âm kun : き-くき-こえる
Những từ hay gặp :
新聞 (しんぶん) : báo
聞き取り :ききとり : nghe hiểu
聞く (きく) : nghe (chủ động, lắng nghe điều gì đó)
聞こえる (きこえる) : nghe thấy (1 cách bị động, bị âm thanh đập vào tai)
食 : âm hán việt : Thực
âm on : しょく
âm kun : く-う
く-らう
た-べる
Những từ hay gặp :
食べる (たべる) : ăn
外食 (がいしょく) : ăn ngoài (đi ăn tiệm)
Trên đây là nội dung bài viết âm hán việt và cách đọc chữ 木 聞 食 thuộc chuyên mục Từ điển Kanji. Để tra cứu những chữ Kanji khác, các bạn vui lòng đánh từ khoá “cách đọc” hoặc “âm hán việt” + từ cần tra vào thanh công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net
Chúc các bạn học tốt !