âm hán việt và cách đọc chữ 満 老 設
âm hán việt và cách đọc chữ 満 老 設. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 満 老 設
満 – Âm Hán Việt : MÃN
Cách đọc Onyomi : まん
Cách đọc Kunyomi : み
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 満 :
未満(みまん):không đầy, không đủ
満足(まんぞく):đủ
満員(まんいん):sự đông người
満ちる(みちる):chín chắn, đầy, thoả mãn
老 – Âm Hán Việt : LÃO
Cách đọc Onyomi : ろう
Cách đọc Kunyomi : お
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 老 :
老人(ろうじん): người già
年老いた(としおいた):có tuổi
設 – Âm Hán Việt : THIẾT
Cách đọc Onyomi : せつ
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 設 :
設定(けんせつ):thiết lập, thành lập
設計(せっけい):thiết kế
設備(せつび):thiết bị
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 満 老 設. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.