âm hán việt và cách đọc chữ 骨 折 困
âm hán việt và cách đọc chữ 骨 折 困. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 骨 折 困
骨 – Âm Hán Việt : Cốt
Cách đọc Onyomi : こつ
Cách đọc Kunyomi : ほね
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 骨 :
骨折(こっせつ):gẫy xương
骨(ほね):xương
折 – Âm Hán Việt : Triết
Cách đọc Onyomi : せつ
Cách đọc Kunyomi : お-る
お-れる
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 折 :
右折(うせつ):rẽ phải
折る(おる):bẻ gẫy, gập
左折(させつ):rẽ trái
折り紙(おりがみ):nghệ thuật gấp giấy
折れる(おれる):gấp, bị gập
困 – Âm Hán Việt : Khốn
Cách đọc Onyomi : こん
Cách đọc Kunyomi : こま-る
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 困 :
困る(こまる):gặp khó khăn
困難(こんなん):khốn khổ
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 骨 折 困. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.